EnglishVocabularyPicture DictionaryAnimal Names

Danh sách động vật trang trại/Farm Animals List

Danh sách động vật trang trại

Cow : Con bò

UK: /kaʊ/ – US: /kaʊ/

– Cows eat grass.
– Bò ăn cỏ.

Rabbit: Con thỏ

UK: /ˈræb.ɪt/ – US: /ˈræb.ɪt/

– Rabbits like carrots.
– Thỏ thích cà rốt.

Duck : Con vịt

UK: /dʌk/ – US: /dʌk/

– My grandfather raises ducks.
– Ông tôi nuôi vịt.

Shrimp: Con tôm

UK: /ʃrɪmp/ – US: /ʃrɪmp/

– When was the last time you ate shrimp?
– Lần cuối cùng bạn ăn tôm là khi nào?

Pig: Con lợn

UK: /pɪɡ/ – US: /pɪɡ/

– Tom fed the pigs.
– Tom cho lợn ăn.

Bee : Con ong

UK: /biː/ – US: /biː/

– Bees make honey.
– Ong làm mật.

Goat: Con dê

UK: /ɡəʊt/ – US: /ɡoʊt/

– Tom doesn’t know how to milk a goat.
– Tom không biết cách vắt sữa dê.

Crab: Cua

UK: /kræb/ – US: /kræb/

– Do you know how to cook a crab?
– Bạn có biết làm thế nào để nấu một con cua?

Deer : Con nai

UK: /dɪər/ – US: /dɪr/

– The deer slept on a bed of leaves.
– Con nai ngủ trên luống lá.

Turkey : gà tây

UK: /ˈtɜː.ki/ – US: /ˈtɝː.ki/

– Turkeys thrive well, grow to a fine size and have flesh of tender quality.
– Gà tây phát triển tốt, phát triển đến kích thước tốt và thịt có chất lượng mềm.

Dove : Chim bồ câu

UK: /dʌv/ – US: /dʌv/

– A dove is a symbol of peace.
– Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.

Sheep: Cừu

UK: /ʃiːp/ – US: /ʃiːp/

– Is this a sheep or a goat?
– Đây là cừu hay dê?

Fish : Cá

UK: /fɪʃ/ – US: /fɪʃ/

– (plural: fish)
– (số nhiều: cá)

Chicken: Thịt gà

UK: /ˈtʃɪk.ɪn/ – US: /ˈtʃɪk.ɪn/

– Don’t count your chickens.
– Đừng đếm gà của bạn.

Horse: Con ngựa

UK: /hɔːs/ – US: /hɔːrs/

– I can ride a horse.
– Tôi có thể cưỡi ngựa.

Picture Example

Bài viết liên quan

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Close
Close