Body Parts

Tên bộ phận cơ thể con người/Human Body Parts Names

There are many reasons why you might be required to talk about the different body parts in English, one such reason might be if you were admitted to hospital in an English speaking country and needed to explain what the problem was.

Tên bộ phận cơ thể con người

Head: Cái đầu

UK: /hed/ US: /hed/

– He kissed the top of her head.
– Anh hôn lên đỉnh đầu cô.

Face: Khuôn mặt

UK: /feɪs/ US: /feɪs/

– She had a beautiful face.
– Cô ấy có một khuôn mặt đẹp.

Hair: Tóc

UK: /heər/ US: /her/

– Her hair was short and dark.
– Tóc cô ấy ngắn và sẫm màu.

Ear: Tai

UK: /ɪər/ US: /ɪr/

– She tucked her hair behind her ears.
– Cô ấy vén tóc ra sau tai.

Neck: Cái cổ

UK: /nek/ US: /nek/

– Jean wore a string of pearls around her neck.
– Jean đeo một chuỗi ngọc trai quanh cổ.

Forehead: Trán

UK: /ˈfɒr.ɪd/ US: /ˈfɑː.rɪd/

– He has a round face with a high forehead.
– Anh ấy có khuôn mặt tròn với vầng trán cao.

Beard: Râu

UK: /bɪəd/ US: /bɪrd/

– You need to barber that beard of yours.
– Anh cần cắt bộ râu đó của anh.

Eye: Con mắt

UK: /aɪ/ US: /aɪ/

– Beauty is in the eye of the beholder.
– Vẻ đẹp trong mắt của kẻ si tình.

Nose: Mũi

UK: /nəʊz/ US: /noʊz/

– She gave him a punch on the nose.
– Cô cho anh ta một cú đấm vào mũi.

Mouth: Mồm

UK: /maʊθ/ US: /maʊθ/

– She opened her mouth to say something.
– Cô mở miệng định nói gì đó.

Chin: Cái cằm

UK: /tʃɪn/ US: /tʃɪn/

– I rested my chin on my drawn-up knees.
– Tôi chống cằm lên đầu gối đang co rút của mình.

Shoulder: Vai

UK: /ˈʃəʊl.dər/ US: /ˈʃoʊl.dɚ/

– He removed his hand from her shoulder.
– Anh bỏ tay khỏi vai cô.

Elbow: Khuỷu tay

UK: /ˈel.bəʊ/ US: /ˈel.boʊ/

– He rested one elbow on the wall as he spoke.
– Anh chống một khuỷu tay vào tường khi nói.

Arm: Cánh tay

UK: /ɑːm/ US: /ɑːrm/

– Tim’s mother put her arms around him.
– Mẹ của Tim vòng tay ôm lấy anh.

Chest: Ngực

UK: /tʃest/ US: /tʃest/

– Her heart was pounding in her chest.
– Tim cô đập thình thịch trong lồng ngực.

Armpit: Nách

UK: /ˈɑːm.pɪt/ US: /ˈɑːrm.pɪt/

– She was carrying her handbag under her armpit when I saw her.
– Cô ấy đang xách túi xách dưới nách khi tôi nhìn thấy cô ấy.

Forearm: Cánh tay

UK: /ˈfɔː.rɑːm/ US: /ˈfɔːr.ɑːrm/

– His legs are powerful, his shoulders and forearms are huge.
– Đôi chân của anh ấy rất mạnh mẽ, vai và cẳng tay của anh ấy rất lớn.

Wrist: Cổ tay

UK: /rɪst/ US: /rɪst/

– He fell downstairs and broke his wrist.
– Anh ấy ngã xuống cầu thang và bị gãy cổ tay.

Back: Trở lại

UK: /bæk/ US: /bæk/

– I lay on my back and looked up at the stars.
– Tôi nằm ngửa và nhìn lên các vì sao.

Navel: Lỗ rốn

UK: /ˈneɪ.vəl/ US: /ˈneɪ.vəl/

– She wore a checked shirt tied in a knot above the navel.
– Cô ấy mặc một chiếc áo sơ mi caro buộc một nút trên rốn.

Toes: Ngón chân

UK: /təʊ/ US: /toʊ/

– I kept treading on his toes when we were dancing.
– Tôi tiếp tục giẫm lên ngón chân của anh ấy khi chúng tôi đang khiêu vũ.

Ankle: Mắt cá

UK: /ˈæŋ.kəl/ US: /ˈæŋ.kəl/

– She sprained her ankle playing squash.
– Cô ấy bị bong gân cổ chân chơi bóng quần.

Instep: Mu bàn chân

UK: /ˈɪn.step/ US: /ˈɪn.step/

– The bag was resting on my insteps.
– Cái túi nằm yên trên mu bàn chân tôi.

Toenail: Móng chân

UK: /ˈtəʊ.neɪl/ US: /ˈtoʊ.neɪl/

– You should cut your toenail.
– Bạn nên cắt móng chân.

Waist: Eo

UK: /weɪst/ US: /weɪst/

– These trousers are a bit tight around my waist.
– Cái quần này hơi chật quanh eo tôi.

Abdomen: Bụng

UK: /ˈæb.də.mən/ US: /ˈæb.də.mən/

– He was suffering from pains in his abdomen.
– Anh ấy bị đau ở bụng.

Buttock: Mông

UK: /ˈbʌt.ək/ US: /ˈbʌt̬.ək/

– These are injected into the muscle, usually in the arm, thigh or buttock.
– Thuốc này được tiêm vào cơ, thường là ở cánh tay, đùi hoặc mông.

Hip: Hông

UK: /hɪp/ US: /hɪp/

– The new coats blouse gracefully above the hip line.
– Áo khoác dạ cách tân duyên dáng trên đường viền hông.

Leg: Chân

UK: /leɡ/ US: /leɡ/

– He scratched the insect bite on his leg.
– Anh ấy gãi vết côn trùng cắn vào chân.

Thigh: Đùi

UK: /θaɪ/ US: /θaɪ/

– She was wearing a white dress slit to the thigh.
– Cô ấy mặc một chiếc váy trắng xẻ sâu đến đùi.

Knee: Đầu gối

UK: /niː/ US: /niː/

– Lucy had a bandage round her knee.
– Lucy bị băng quanh đầu gối.

Foot: Chân

UK: /fʊt/ US: /fʊt/

– My foot hurts.
– Chân tôi bị đau.

Hand: Tay

UK: /hænd/ US: /hænd/

– You cannot clap with one hand.
– Bạn không thể vỗ tay bằng một tay.

Thumb: Ngón tay cái

UK: /θʌm/ US: /θʌm/

– She held the coin carefully between finger and thumb.
– Cô giữ đồng xu cẩn thận giữa ngón tay và ngón cái.

Picture Example Picture Example Picture Example

Bài viết liên quan

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Close
Close