Animal Body Parts
Danh sách các bộ phận của bò/Cow Parts List
Whether you are down on the farm or simply having a day to day conversation about cows, there may be a time where you need to know how to refer to the different parts of a cow. In this section, you are going to be able to learn the English names for the various parts of a cow which will help you greatly in any situation where these animals are the topic of conversation. Learning these words will also add to your vocabulary and help you sound much more like a native speaker.
Danh sách các bộ phận của bò
Ear: Tai
UK: /ɪər/ US: /ɪr/
– Music is the eye of the ear.
– Âm nhạc là con mắt của tai.
Horn: sừng
UK: /hɔːn/ US: /hɔːrn/
– All are not hunters that blow the horn.
– Tất cả đều không phải là những thợ săn thổi còi.
Forehead: Trán
UK: /ˈfɒr.ɪd/ US: /ˈfɑː.rɪd/
– A calf has stunned his owners after being born with a white marking on his forehead in the shape of a cross.
– Một con bê con đã khiến chủ nhân của mình choáng váng sau khi được sinh ra với một mảng trắng trên trán có hình chữ thập.
Eye: Con mắt
UK: /aɪ/ US: /aɪ/
– Beauty is in the eye of the beholder.
– Vẻ đẹp trong mắt của kẻ si tình.
Nostril: Lỗ mũi
UK: /ˈnɒs.trəl/ US: /ˈnɑː.strəl/
– Third nostril doesn’t bother North Carolina cow
– Lỗ mũi thứ ba không làm phiền con bò Bắc Carolina
Muzzle: Mõm
UK: /ˈmʌz.əl/ US: /ˈmʌz.əl/
– Muzzle is the protruding part of many animal’s head which includes nose, mouth and jaws; snout.
– Mõm là phần nhô ra của đầu nhiều động vật bao gồm mũi, miệng và hàm; mõm.
Neck: Cái cổ
UK: /nek/ US: /nek/
– One misfortune comes on the neck of another.
– Một điều bất hạnh ập đến trên cổ người khác.
Dewlap: Vải bố
UK: /ˈdʒuː.læp/ US: /ˈduː.læp/
– A dewlap is a longitudinal flap of skin that hangs beneath the lower jaw or neck of many vertebrates.
– Diềm cổ chân là một vạt da dọc nằm dưới hàm dưới hoặc cổ của nhiều động vật có xương sống.
Shoulder: Vai
UK: /ˈʃəʊl.dər/ US: /ˈʃoʊl.dɚ/
– Beef chuck is the lower neck and upper shoulder of the cow.
– Thịt bò là phần cổ dưới và vai trên của con bò.
Brisket: Ức
UK: /ˈbrɪs.kɪt/ US: /ˈbrɪs.kɪt/
– The brisket should extend to the elbow.
– Phần ức nên kéo dài đến khuỷu tay.
Forearm: Cánh tay
UK: /ˈfɔː.rɑːm/ US: /ˈfɔːr.ɑːrm/
– Forearm consists of two bones that come together to join at the wrist.
– Cẳng tay bao gồm hai xương kết hợp với nhau ở cổ tay.
Knee: Đầu gối
UK: /niː/ US: /niː/
– What is the disease in cow in which the cow has swollen knee?
– Bò bị sưng đầu gối là bệnh gì?
Hoof: Móng
UK: /huːf/ US: /huːf/
– The horse snorted and stamped its hoof impatiently.
– Con ngựa khịt mũi và dập móng một cách sốt ruột.
Dewclaw: Dewclaw
UK: // US: //
– The dewclaw of a cow commonly grows high on the leg such that in digitigrade species.
– Xà lách xoong của bò thường mọc cao ở chân như ở các loài số hóa.
Chest floor: Sàn ngực
UK: // US: //
– The chest floor and spring of ribs of cows should be wide, indicating body capacity and overall productiveness.
– Sàn ngực và lò xo của các xương sườn của bò phải rộng, thể hiện năng lực cơ thể và năng suất tổng thể.
Elbow: Khuỷu tay
UK: /ˈel.bəʊ/ US: /ˈel.boʊ/
– Elbow grease gives the best polish.
– Mỡ khuỷu tay giúp đánh bóng tốt nhất.
Fore udder: Udder trước
UK: // US: //
– Fore udder is the bag-shaped part of a cow, goat, etc., that hangs below the belly and produces milk
– Bầu vú trước là phần hình túi của bò, dê, v.v., nằm dưới bụng và tiết sữa.
Teat: Núm vú
UK: /tiːt/ US: /tiːt/
– Teat injuries can also cause mastitis
– Chấn thương ở đầu vú cũng có thể gây viêm vú
Toes: Ngón chân
UK: /təʊ/ US: /toʊ/
– Why cows have fewer toes than you?
– Tại sao bò có ít ngón chân hơn bạn?
Heel: Gót chân
UK: /hiːl/ US: /hiːl/
–
Cow‐heel is a dish made from heel of ox or cow, stewed to a jelly; also known as neat’s‐foot.
– Cao gót bò là món ăn được chế biến từ gót chân của con bò hoặc con bò, hầm thành thạch; còn được gọi là chân gọn gàng.
Hock: Hock
UK: /hɒk/ US: /hɑːk/
– It is most commonly seen in the stifle, elbow, shoulder and hock.
– Nó thường thấy nhất ở khủy tay, khuỷu tay, vai và cổ chân.
Stifle: Bóp nghẹt
UK: /ˈstaɪ.fəl/ US: /ˈstaɪ.fəl/
– I have a ten year old cow with a stifle injury.
– Tôi có một con bò mười năm tuổi bị thương tích.
Switch: Công tắc điện
UK: /swɪtʃ/ US: /swɪtʃ/
– Switch is the bushy tip of the tail of certain animals.
– Switch là phần đầu rậm rạp ở đuôi của một số loài động vật.
Flank: Hông
UK: /flæŋk/ US: /flæŋk/
– He put his hand on the cow’s flank.
– Anh đặt tay lên sườn con bò.
Thigh: Đùi
UK: /θaɪ/ US: /θaɪ/
– An epidemiological study was conducted in 18 dairy herds with the objective to characterize those groups of cows where skin injuries to the body and thighs occurred most frequently.
– Một nghiên cứu dịch tễ học đã được thực hiện trên 18 đàn bò sữa với mục tiêu xác định đặc điểm của những nhóm bò mà vết thương ở da trên cơ thể và đùi thường xuyên xảy ra nhất.
Tail: Đuôi
UK: /teɪl/ US: /teɪl/
– The cow knows not what her tail is worth until she has lost it.
– Con bò không biết cái đuôi của nó có giá trị gì cho đến khi nó bị mất.
Back: Trở lại
UK: /bæk/ US: /bæk/
– The boy is sitting on the cow’s back and reading book.
– Cậu bé đang ngồi trên lưng con bò và đọc sách.
Withers: Người khô héo
UK: /ˈwɪð.əz/ US: /ˈwɪð.ɚz/
– The withers is the ridge between the shoulder blades of an animal, typically a quadruped.
– Vai là phần gờ giữa xương bả vai của động vật, thường là hình tứ giác.
Hook: Móc
UK: /hʊk/ US: /hʊk/
– Unfortunately, I recently came across a cow that had ‘knocked off’ her left hook.
– Thật không may, gần đây tôi bắt gặp một con bò đã ‘hạ gục’ chiếc móc bên trái của cô ấy.
Loin: Thăn
UK: /lɔɪn/ US: /lɔɪn/
– The rib cuts into rib chops or rib roast, and the loin cuts into loin chops or roast.
– Sườn được cắt thành sườn hoặc nướng sườn, và thăn cắt thành sườn thăn hoặc nướng.
Picture Example Picture Example