EnglishVocabularyPicture DictionarySeasons List
Danh sách các từ vựng mùa hè/ List of Summer Vocabulary Words
Summer time is a time of the year when a lot of people go on holiday or spend time doing their favourite outdoor hobbies. For this reason and many more, it can be very useful to have a good variety of English words in your vocabulary which enable you to talk about summer time. These types of words can also help you to talk about summer holidays such as Independence day.
Danh sách các từ vựng mùa hè
Sun : mặt trời
UK: /sʌn/ – US: /sʌn/– The sun glinted on the windows.
– Mặt trời lấp lánh bên những ô cửa sổ.
Beach ball : Bóng bãi biển
UK: /ˈbiːtʃ ˌbɔːl/ – US: /ˈbiːtʃ ˌbɑːl/– All you needed was a big beach ball and two other friends to play.
– Tất cả những gì bạn cần là một quả bóng lớn trên bãi biển và hai người bạn khác để chơi.
Sand toy : Đồ chơi cát
UK: // – US: //– The children is playing with sand toys.
– Những đứa trẻ đang chơi với đồ chơi cát.
Coconut palm : Cây dừa
UK: /ˈkəʊ.kə.nʌt/ – US: /ˈkoʊ.kə.nʌt/– I stood leaning against the tall coconut palm tree.
– Tôi đứng dựa lưng vào cây dừa cao.
Beach : Bờ biển
UK: /biːtʃ/ – US: /biːtʃ/– We went for a walk along the beach at twilight.
– Chúng tôi đi dạo dọc bờ biển lúc chạng vạng.
Deck chair : Ghế bãi biển
UK: // – US: //– Where can I rent a deck chair?
– Tôi có thể thuê ghế ngồi ngoài trời ở đâu?
Sandcastle : lâu đài cát
UK: /ˈsændˌkɑː.səl/ – US: /ˈsændˌkæs.əl/– The kids had a ball building sandcastles.
– Những đứa trẻ đã có một lâu đài bóng bằng cát.
Beach towel : khăn tắm biển
UK: // – US: //– I have a beach towel. That’s big enough.
– Tôi có một chiếc khăn tắm biển. Nó đủ lớn.
Beach vendor : Người bán hàng bãi biển
UK: // – US: //– He bought a glass of orange juice from a beach vendor.
– Anh ấy mua một ly nước cam từ một người bán hàng trên bãi biển.
Bikini : Bikini
UK: /bɪˈkiː.ni/ – US: /bəˈkiː.ni/– Ella would be interesting to photograph in a bikini.
– Ella sẽ rất thú vị khi chụp ảnh trong bộ bikini.
Swim trunks : Quần bơi
UK: // – US: //– He was wearing swim trunks.
– Anh ấy đang mặc quần bơi.
Visitor : Khách thăm quan
UK: /ˈvɪz.ɪt/ – US: /ˈvɪz.ɪt/– They were frequent visitors to the beach.
– Họ là những du khách thường xuyên đến bãi biển.
Beach umbrella : Dù che trên bãi biển
UK: // – US: //– She was fast asleep under a big beach umbrella.
– Cô ấy đang ngủ say dưới một chiếc ô lớn trên bãi biển.
Coconut : Dừa
UK: /ˈkəʊ.kə.nʌt/ – US: /ˈkoʊ.kə.nʌt/– I bought a coconut in the market.
– Tôi mua một quả dừa ở chợ.
Goggles : Kính (bơi)
UK: /ˈɡɒɡ.əlz/ – US: /ˈɡɑː.ɡəlz/– My swimming goggles keep steaming up so I can’t see.
– Kính bơi của tôi cứ hấp dần lên nên tôi không thể nhìn thấy.
Flip flops : Dép tông
UK: /ˈflɪp.flɒp/ – US: /ˈflɪp.flɑːp/– I have a pair of flip flops.
– Tôi có một đôi dép tông.
Hat : Mũ
UK: /hæt/ – US: /hæt/– She wore a black swimsuit with a straw hat.
– Cô ấy mặc một bộ đồ bơi màu đen với một chiếc mũ rơm.
Float : Phao nổi
UK: /fləʊt/ – US: /floʊt/– Let’s swim out to the float.
– Hãy bơi ra phao.
Sunglasses : Kính râm
UK: /ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/ – US: /ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/– Her sunglasses were perched on her head.
– Kính râm của cô ấy được đặt trên đầu.
Sun cream : kem chống nắng
UK: /ˈsʌn ˌkriːm/ – US: /ˈsʌn ˌkriːm/– A good sun cream will help prevent sunburn.
– Kem chống nắng tốt sẽ giúp da không bị cháy nắng.
Pool : Hồ bơi
UK: /puːl/ – US: /puːl/– She can swim two lengths of the pool.
– Cô ấy có thể bơi gấp đôi chiều dài của bể bơi.
Swimsuit : Đồ bơi
UK: /ˈswɪm.suːt/ – US: /ˈswɪm.suːt/– I wanted to get a new swimsuit, but the store didn’t have any in yet.
– Tôi muốn lấy một bộ đồ bơi mới, nhưng cửa hàng chưa có.
Surfboard : Ván lướt sóng
UK: /ˈsɜːf.bɔːd/ – US: /ˈsɝːf.bɔːrd/– I’m going to buy a surfboard and learn to surf.
– Tôi sẽ mua một chiếc ván lướt sóng và học cách lướt sóng.
Canoe : Ca nô
UK: /kəˈnuː/ – US: /kəˈnuː/– We crossed the lake by canoe.
– Chúng tôi băng qua hồ bằng ca nô.
Camping: Cắm trại
UK: /ˈkæm.pɪŋ/ – US: /ˈkæm.pɪŋ/– After a week of camping, I really needed a bath.
– Sau một tuần cắm trại, tôi thực sự cần tắm.
Drink: Uống
UK: /drɪŋk/ – US: /drɪŋk/– Eat at pleasure, drink with measure.
– Ăn thỏa thích, uống chừng mực.
Ice cream: Kem
UK: /ˌaɪs ˈkriːm ˌkəʊn/ – US: /ˈaɪs ˌkriːm ˌkoʊn/– Ice cream is popular among children.
– Kem được trẻ em ưa chuộng.
Park: công viên
UK: /pɑːk/ – US: /pɑːrk/– The students often picnic at the park.
– Học sinh thường đi dã ngoại ở công viên.
Swimming pool: Bể bơi
UK: /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ – US: /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/– The swimming pool is drained and cleaned every winter.
– Bể bơi được thoát nước và vệ sinh vào mùa đông hàng năm.
Garden: Vườn
UK: /ˈɡɑː.dən/ – US: /ˈɡɑːr.dən/– Let patience grow in your garden always.
– Hãy để sự kiên nhẫn luôn phát triển trong khu vườn của bạn.
Travel: Du lịch
UK: /ˈtræv.əl/ – US: /ˈtræv.əl/– It’s better to travel hopefully than to arrive.
– Tốt hơn là đi du lịch với hy vọng hơn là đến nơi.