EnglishVocabularyPicture DictionaryVerbs with Pictures

Danh sách động từ hành động/ Action Verbs List

Verbs are vital in any language and English is no different, however there are often so many that it can become very confusing. For this reason we have broken the English verbs down into more manageable chunks. In this section, you will be looking at verbs that are used to describe an action. These verbs will help you in being able to construct a sentence and will get you well on your way to having a rich vocabulary of English verbs.

Danh sách động từ hành động

Ride: Dap xe

UK: /raɪd/ – US: /raɪd/

– It’s too far to ride to your grandmother’s; you’d better take the bus.
– Quá xa để đi đến bà của bạn; tốt hơn bạn nên đi xe buýt..

Sit down: Ngồi xuống

UK: /sɪt/ – US: /sɪt/

– I just want to sit down and relax.
– Tôi chỉ muốn ngồi xuống và thư giãn..

Stand up: Đứng lên

UK: /stænd/ – US: /stænd/

– She didn’t even have the strength to stand up.
– Cô ấy thậm chí không có đủ sức để đứng dậy..

Fight: Đánh nhau

UK: /faɪt/ – US: /faɪt/

– It is better to fight for justice than to rail at the ill.
– Tốt hơn là đấu tranh cho công lý hơn là bênh vực kẻ xấu..

Laugh: Cười

UK: /lɑːf/ – US: /læf/

– Laugh at your ills, And save doctors’ bills.
– Cười với tệ nạn của bạn và tiết kiệm hóa đơn của bác sĩ..

Read: Đọc

UK: /riːd/ – US: /riːd/

– To read without reflecting is like eating without digesting.
– Đọc mà không suy ngẫm cũng giống như ăn mà không tiêu..

Play: Chơi

UK: /pleɪ/ – US: /pleɪ/

– All work and no play makes Jack a dull boy.
– Tất cả làm việc và không vui chơi khiến Jack trở thành một cậu bé buồn tẻ..

Listen: Nghe

UK: /ˈlɪs.ən/ – US: /ˈlɪs.ən/

– See, listen, and be silent, and you will live in peace.
– Hãy xem, lắng nghe và im lặng, và bạn sẽ sống trong hòa bình..

Cry: Khóc

UK: /kraɪ/ – US: /kraɪ/

– Cry with one eye and laugh with the other.
– Khóc bằng một mắt và cười bằng mắt kia..

Think: Suy nghĩ

UK: /θɪŋk/ – US: /θɪŋk/

– Think with the wise, but talk with the vulgar.
– Hãy suy nghĩ với người khôn ngoan, nhưng hãy nói chuyện với người thô tục..

Sing: Hát

UK: /sɪŋ/ – US: /sɪŋ/

– The bird that can sing and won’t sing must be made to sing.
– Con chim có thể hót và không hót phải được tạo ra để hót..

Watch TV: Xem tivi

UK: /wɒtʃ/ – US: /wɑːtʃ/

– Afterwards she relented and let the children stay up late to watch TV.
– Sau đó cô ấy mủi lòng và cho bọn trẻ thức khuya xem tivi..

Dance: Nhảy

UK: /dɑːns/ – US: /dæns/

– Life is about learning to dance in the rain.
– Cuộc sống là học nhảy trong mưa..

Turn on: Bật

UK: /ˈtɜːn.ɒn/ – US: /ˈtɝːn.ɑːn/

– I didn’t turn on the light, but groped my way across the room.
– Tôi không bật đèn mà mò mẫm khắp phòng..

Turn off: Tắt

UK: /ˈtɜːn.ɒf/ – US: /ˈtɝːn.ɑːf/

– You forgot to turn off the light.
– Bạn quên tắt đèn..

Win: Thắng lợi

UK: /wɪn/ – US: /wɪn/

– You win some, you lose some.
– Bạn vài khi thắng, vài khi thua cuộc..

Fly: Bay

UK: /flaɪ/ – US: /flaɪ/

– Don’t fly till you wings are feathered.
– Đừng bay cho đến khi đôi cánh của bạn còn lông..

Cut: Cắt

UK: /kʌt/ – US: /kʌt/

– She cut the paper into small pieces.
– Cô cắt giấy thành nhiều mảnh nhỏ..

Throw away: Vứt đi

UK: /θrəʊ/ – US: /θroʊ/

– Your life is too valuable to throw away.
– Cuộc sống của bạn quá giá trị để vứt bỏ..

Sleep: Ngủ

UK: /sliːp/ – US: /sliːp/

– He couldn’t get to sleep because he was too excited.
– Anh ấy không thể ngủ được vì quá phấn khích..

Close: Đóng

UK: /kləʊz/ – US: /kloʊz/

– Can you close the window? I’m in a draught .
– Bạn có thể đóng cửa sổ không? Tôi đang ở trong một bản nháp..

Open: Mở

UK: /ˈəʊ.pən/ – US: /ˈoʊ.pən/

– Open not your door when the devil knocks.
– Không mở cửa của bạn khi ma quỷ gõ cửa..

Write: Viết

UK: /raɪt/ – US: /raɪt/

– She plans to write her memoirs.
– Cô dự định viết hồi ký của mình..

Give: Đưa cho

UK: /ɡɪv/ – US: /ɡɪv/

– It is better to give than to receive.
– Tốt hơn là cho đi hơn là nhận..

Jump: Nhảy

UK: /dʒʌmp/ – US: /dʒʌmp/

– The little boy gabble his prayers and jump into bed.
– Cậu bé đọc kinh và nhảy xuống giường..

Eat: Ăn

UK: /iːt/ – US: /iːt/

– Eat to live, but not live to eat.
– Ăn để sống, nhưng không phải sống để ăn..

Drink: Uống

UK: /drɪŋk/ – US: /drɪŋk/

– A man cannot whistle and drink at he same time.
– Một người đàn ông không thể vừa huýt sáo vừa uống rượu..

Cook: Nấu ăn

UK: /kʊk/ – US: /kʊk/

– I’ll have to cook them a meal or they’ll think I’m inhospitable.
– Tôi sẽ phải nấu cho họ một bữa ăn, nếu không họ sẽ nghĩ rằng tôi không hiếu khách..

Wash: Rửa

UK: /wɒʃ/ – US: /wɑːʃ/

– You should always wash your hands before meals.
– Bạn luôn phải rửa tay trước bữa ăn..

Wait: Chờ đợi

UK: /weɪt/ – US: /weɪt/

– To know how to wait is the great secret of success.
– Biết cách chờ đợi là bí quyết thành công tuyệt vời..

Climb: Leo

UK: /klaɪm/ – US: /klaɪm/

– Don’t climb a tree to look for fish.
– Đừng trèo lên cây để tìm cá..

Talk: Nói chuyện

UK: /tɔːk/ – US: /tɑːk/

– Love understands love; it needs no talk.
– Tình yêu hiểu tình yêu; nó không cần nói chuyện..

Crawl: Bò

UK: /krɔːl/ – US: /krɑːl/

– A child learns to crawl before he learns to walk.
– Một đứa trẻ tập bò trước khi tập đi..

Dream: Mơ

UK: /driːm/ – US: /driːm/

– Hope is but the dream of those that wake.
– Hy vọng là nhưng giấc mơ của những người thức dậy..

Dig: Đào

UK: /dɪɡ/ – US: /dɪɡ/

– I’m going to dig down this wall.
– Tôi sẽ đào xuống bức tường này..

Clap: Vỗ tay

UK: /klæp/ – US: /klæp/

– “When I clap my hands, you must stand still, ” said the teacher.
– “Khi tôi vỗ tay, bạn phải đứng yên”, giáo viên nói..

Knit: Đan

UK: /nɪt/ – US: /nɪt/

– Knit the brows and you’ll have an idea.
– Đan lông mày và bạn sẽ có một ý tưởng..

Sew: May

UK: /səʊ/ – US: /soʊ/

– My grandmother taught me to sew.
– Bà tôi dạy tôi may vá..

Smell: Mùi

UK: /smel/ – US: /smel/

– Fish and guests smell after three days.
– Cá và khách có mùi sau ba ngày..

Kiss: Hôn

UK: /kɪs/ – US: /kɪs/

– Love starts with a smile, develops with a kiss and ends with a tear.
– Tình yêu bắt đầu bằng nụ cười, phát triển bằng nụ hôn và kết thúc bằng nước mắt..

Hug: Ôm

UK: /hʌɡ/ – US: /hʌɡ/

– A silent hug means a thousand words to the unhappy heart.
– Một cái ôm thầm lặng có ý nghĩa thay ngàn lời nói với trái tim bất hạnh..

Snore: Ngáy

UK: /snɔːr/ – US: /snɔːr/

– If you snore, it’s better not to sleep on your back.
– Nếu bạn ngủ ngáy, tốt hơn hết bạn không nên nằm ngửa khi ngủ..

Bathe: Tắm

UK: /beɪð/ – US: /beɪð/

– Don’t bathe too soon after eating.
– Không tắm quá sớm sau khi ăn..

Bow: Chào

UK: /baʊ/ – US: /baʊ/

– Time does not bow to you, you must bow to time.
– Thời gian không cúi đầu trước bạn, bạn phải cúi đầu trước thời gian..

Paint: Vẽ

UK: /peɪnt/ – US: /peɪnt/

– A good face needs no paint.
– Một khuôn mặt tốt không cần tô vẽ..

Dive: Lặn

UK: /daɪv/ – US: /daɪv/

– You dive in first and test the temperature of the water.
– Bạn lặn trước và kiểm tra nhiệt độ của nước..

Ski: Trượt tuyết

UK: /skiː/ – US: /skiː/

– We used to ski before noon then take a long lunch.
– Chúng tôi thường trượt tuyết trước buổi trưa sau đó dùng bữa trưa dài..

Stack: Xếp

UK: /stæk/ – US: /stæk/

– Please stack your chairs before you leave.
– Vui lòng xếp ghế trước khi rời đi..

Buy: Mua

UK: /baɪ/ – US: /baɪ/

– Money can buy the devil himself.
– Tiền có thể mua được chính con quỷ..

Shake: Bắt tay

UK: /ʃeɪk/ – US: /ʃeɪk/

– She put out her hand to shake mine.
– Cô ấy đưa tay ra để bắt tay tôi..

Picture Example Picture Example Picture Example

Bài viết liên quan

Bạn có biết?

Close
Close
Close