Animal Body Parts
Các bộ phận của con mèo/Parts of a Cat
Many people are lovers of cats and they are a popular topic of conversation as well as being a huge internet sensation. Since this is the case, there are likely to be a huge variety of times where talking about the parts of a cat in the English language is required.
Các bộ phận của con mèo
Ear: Tai
UK: /ɪər/ US: /ɪr/
– The cat scratched itself behind the ear.
– Con mèo tự gãi sau tai.
Eye: Con mắt
UK: /aɪ/ US: /aɪ/
– What does the world look like through a cat’s eyes?
– Thế giới trông như thế nào qua mắt mèo?
Nose: Mũi
UK: /nəʊz/ US: /noʊz/
– A cat’s nose is their most important sense organ.
– Mũi của mèo là cơ quan giác quan quan trọng nhất của chúng.
Whisker: Râu ria
UK: /ˈwɪs.kər/ US: /ˈwɪs.kɚ/
– Cat whiskers are exquisitely sensitive
– Râu mèo rất nhạy cảm
Mouth: Mồm
UK: /maʊθ/ US: /maʊθ/
– The cat caught the stick in its mouth.
– Con mèo ngậm lấy cây gậy trong miệng.
Fur: Lông
UK: /fɜːr/ US: /fɝː/
– Our cat has glossy black fur.
– Con mèo của chúng tôi có bộ lông đen bóng.
Tail: Đuôi
UK: /teɪl/ US: /teɪl/
– The little cat’s tail wagged in delight.
– Đuôi mèo nhỏ vẫy vẫy vui mừng.
Paw: Móng vuốt
UK: /pɔː/ US: /pɑː/
– The dog was howling its paw was hurt.
– Con chó đang hú chân của nó bị thương.
Claw: Cái vuốt
UK: /klɔː/ US: /klɑː/
– It was slightly curved at the end like a large claw.
– Nó hơi cong ở cuối giống như một móng vuốt lớn.
Picture Example