House Vocabulary

Các phần khác nhau của ngôi nhà/Different Parts of the House

Being able to refer to the parts of a house with their correct English names will greatly benefit your ability to communicate effectively. On top of this, it will ensure that you have a constantly broadening vocabulary and will help you to better understand what people are saying when talking about the parts of a house.

Các phần khác nhau của ngôi nhà

Ridge : cây rơm

UK: /rɪdʒ/ US: /rɪdʒ/

– We finally reached the crest of the ridge.
– Cuối cùng thì chúng ta cũng đến được đỉnh của sườn núi.

Roof : Mái nhà

UK: /ruːf/ US: /ruːf/

– The rain seeped through the roof.
– Mưa thấm mái nhà.

Chimney pot : Nồi ống khói

UK: /ˈtʃɪm.ni pɒt/ US: /ˈtʃɪm.ni pɑːt/

– The chimney pot is purely ornamental.
– Chậu ống khói thuần túy là cây cảnh.

Chimney : Ống khói

UK: /ˈtʃɪm.ni/ US: /ˈtʃɪm.ni/

– He believes Santa Claus comes in through the chimney.
– Anh ấy tin rằng ông già Noel đi vào qua ống khói.

Satellite dish : Món vệ tinh

UK: /ˈsæt.əl.aɪt ˌdɪʃ/ US: /ˈsæt̬.əl.aɪt ˌdɪʃ/

– Put in a satellite dish and those people can attend meetings anywhere.
– Đặt trong một đĩa vệ tinh và những người đó có thể tham gia cuộc họp ở bất cứ đâu.

Wall : Tường

UK: /wɔːl/ US: /wɑːl/

– I can hear voices through the wall.
– Tôi có thể nghe thấy giọng nói xuyên tường.

Window : Cửa sổ

UK: /ˈwɪn.dəʊ/ US: /ˈwɪn.doʊ/

– Would you mind if I closed the window?
– Bạn có phiền nếu tôi đóng cửa sổ không?

Hanging basket : Giỏ treo

UK: /ˌhæŋ.ɪŋ ˈbɑː.skɪt/ US: /ˌhæŋ.ɪŋ ˈbæs.kɪt/

– There’s even new purple on the stems of ivy in front-porch hanging baskets.
– Thậm chí còn có màu tím mới trên thân cây thường xuân trong giỏ treo trước hiên nhà.

Garage door : Cửa gara

UK: // US: //

– She glanced out the tiny slits of windows in the garage door.
– Cô nhìn ra những khe cửa sổ nhỏ ở cửa ga ra.

Basement : Tầng hầm

UK: /ˈbeɪs.mənt/ US: /ˈbeɪs.mənt/

– In the basement, there’s no room to stash.
– Ở tầng hầm, không có chỗ để cất giữ.

Driveway : Đường lái xe

UK: /ˈdraɪv.weɪ/ US: /ˈdraɪv.weɪ/

– You can’t park here, you’re obstructing my driveway.
– Bạn không thể đỗ xe ở đây, bạn đang cản trở đường lái xe của tôi.

Fence : Hàng rào

UK: /fens/ US: /fens/

– The house is encircled by a high fence.
– Nhà được bao bọc bởi tường rào cao.

Balcony : Ban công

UK: /ˈbæl.kə.ni/ US: /ˈbæl.kə.ni/

– She led us to a room with a balcony overlooking the harbour.
– Cô ấy dẫn chúng tôi đến một căn phòng có ban công nhìn ra bến cảng.

Door : Cửa

UK: /dɔːr/ US: /dɔːr/

– A golden key opens every door.
– Chìa khóa vàng mở mọi cánh cửa.

Brick : Gạch

UK: /brɪk/ US: /brɪk/

– He hurled the bricks through the window.
– Anh ném gạch qua cửa sổ.

Antenna : Ăng-ten

UK: /ænˈten.ə/ US: /ænˈten.ə/

– Our TV receives well since we had a new antenna put on.
– TV của chúng tôi bắt sóng tốt kể từ khi chúng tôi lắp ăng-ten mới.

Door knocker: Người gõ cửa

UK: /ˈdɔː ˌnɒk.ər/ US: /ˈdɔːr ˌnɑː.kɚ/

– He moved on to larger-scale pieces like fireplace equipment and door knockers.
– Anh ấy chuyển sang những mảng quy mô lớn hơn như thiết bị lò sưởi và máy gõ cửa.

Garage : Nhà để xe

UK: /ˈɡær.ɑːʒ/ US: /ɡəˈrɑːʒ/

– She drove the car into the garage.
– Cô điều khiển xe vào ga ra.

Gable : đầu hồi ngôi nhà

UK: /ˈɡeɪ.bəl/ US: /ˈɡeɪ.bəl/

– In the high front gable a plaque says 1857.
– Ở đầu hồi cao có tấm bảng ghi năm 1857.

Shutter : Màn trập

UK: /ˈʃʌt.ər/ US: /ˈʃʌt̬.ɚ/

– He left the shutter open.
– Anh ta để mở cửa chớp.

Skylight : Giếng trời

UK: /ˈskaɪ.laɪt/ US: /ˈskaɪ.laɪt/

– The skylight will provide good illumination from above.
– Giếng trời sẽ cung cấp khả năng chiếu sáng tốt từ trên cao.

Step : Bươc

UK: /step/ US: /step/

– Jenny sat on the step in front of the house, waiting.
– Jenny ngồi trên bậc thềm trước nhà, chờ đợi.

Burglar alarm : Báo động chống trộm

UK: /ˈbɜː.ɡlər əˌlɑːm/ US: /ˈbɝː.ɡlɚ əˌlɑːrm/

– I forgot to set the burglar alarm.
– Tôi quên cài đặt báo trộm.

Doorstep : Bậc cửa

UK: /ˈdɔː.step/ US: /ˈdɔːr.step/

– He saw a stranger standing at the doorstep.
– Anh ta nhìn thấy một người lạ đang đứng trước cửa nhà.

Dormer window : cửa sổ trên mái nhà

UK: /ˈdɔr·mər (ˈwɪn·doʊ)/ US: //

– The roof has several small dormer windows.
– Tầng mái có một số cửa sổ nhỏ.

Eaves : Tai nghe

UK: /ivz/ US: //

– He had been sheltering under the eaves.
– Anh ta đã trú ẩn dưới mái hiên.

Stairs : Cầu thang

UK: /steərz/ US: //

– She ran lightly up the stairs.
– Cô chạy nhẹ lên cầu thang.

Picture Example Picture Example Picture Example

Bài viết liên quan

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Close
Close