Health Vocabulary
Danh sách bệnh tật/List of Diseases
If you have found yourself ill whilst in an English speaking country or you wish to speak to someone about a disease which you have, then it will be hugely beneficial for you to know the English names for diseases.
Danh sách bệnh tật
Runny nose : Sổ mũi
UK: // US: //
– I’ve got a runny nose today.
– Hôm nay tôi bị sổ mũi.
Broken bone : Xương gãy
UK: // US: //
– The broken bone should begin to knit in a few days.
– Phần xương gãy sẽ bắt đầu liền lại sau vài ngày.
Bruise : Bầm tím
UK: /bruːz/ US: /bruːz/
– I’ve got many little bruises on my hand.
– Tôi có nhiều vết bầm nhỏ trên tay.
Sunburn : Cháy nắng
UK: /ˈsʌn.bɜːn/ US: /ˈsʌn.bɝːn/
– A good sun cream will help prevent sunburn.
– Kem chống nắng tốt sẽ giúp da không bị cháy nắng.
Chills : Ớn lạnh
UK: /tʃɪl/ US: /tʃɪl/
– Cold chills moved around her body.
– Những cơn ớn lạnh di chuyển khắp cơ thể cô.
Backache : Đau lưng
UK: /ˈbæk.eɪk/ US: /ˈbæk.eɪk/
– Janielle had a backache, but she worked her body hard.
– Janielle bị đau lưng, nhưng cô ấy đã làm việc chăm chỉ.
Nausea : Buồn nôn
UK: /ˈnɔː.zi.ə/ US: /ˈnɑː.zi.ə/
– Many women experience feelings of nausea during pregnancy.
– Nhiều phụ nữ có cảm giác buồn nôn khi mang thai.
Dizziness : Chóng mặt
UK: /ˈdɪz.i.nəs/ US: /ˈdɪz.i.nəs/
– He complained of headaches and dizziness.
– Anh ấy kêu đau đầu và chóng mặt.
Flu : Cúm
UK: /fluː/ US: /fluː/
– She had a bout of flu over Christmas.
– Cô ấy bị cúm vào Giáng sinh.
Stomachache : Đau bụng
UK: /ˈstʌm.ək.eɪk/ US: /ˈstʌm.ək.eɪk/
– He had a stomachache. He went to the hospital.
– Anh ấy bị đau bụng. Anh ấy đã đến bệnh viện.
Fever : Sốt
UK: /ˈfiː.vər/ US: /ˈfiː.vɚ/
– Aspirin should help reduce the fever.
– Aspirin sẽ giúp hạ sốt.
Snakebite : Rắn cắn
UK: // US: //
– This was afflicted twice by snakebite.
– Chuyện này đã bị rắn cắn hai lần.
Cough : Ho
UK: /kɒf/ US: /kɑːf/
– You want to see a doctor about that cough.
– Bạn muốn đi khám bác sĩ về chứng ho đó.
Picture Example