Kitchenware
Danh sách Bộ đồ ăn/List of Tableware
You might think that a formal table setting is only required if you are having dinner with the Queen of England, but there are many more times that this type of table setting might be required. In English speaking countries, there is a certain etiquette when it comes to setting the table for a formal meal. It is well worth your time to learn the vocabulary associated with this type of situation.
Danh sách Bộ đồ ăn
Dessert fork: Món tráng miệng ngã ba
UK: // US: //
– We use a dessert fork to eat food.
– Chúng ta dùng nĩa tráng miệng để ăn thức ăn.
Tea spoon: Muỗng trà
UK: // US: //
– I need a tea spoon to stir my tea.
– Tôi cần một thìa trà để khuấy trà của tôi.
White wine glass: Ly rượu trắng
UK: // US: //
– Her white wine glass was still quite full.
– Ly rượu trắng của cô vẫn còn khá đầy.
Red wine glass: Ly rượu vang đỏ
UK: // US: //
– He drank from a red wine glass.
– Anh ta uống cạn ly rượu vang đỏ.
Water goblet: Cốc nước
UK: // US: //
– I cut myself on a piece of broken water goblet.
– Tôi tự cắt mình trên một mảnh cốc nước vỡ.
Bread and butter knife: Dao cắt bánh mì và bơ
UK: // US: //
– Could you bring us another bread and butter knife, please?
– Làm ơn mang cho chúng tôi một chiếc bánh mì và dao cắt bơ khác được không?
Coffee cup: Tách cà phê
UK: // US: //
– I’d like a coffee cup, please.
– Tôi muốn một tách cà phê, làm ơn.
Saucer: Đĩa lót tách
UK: /ˈsɔː.sər/ US: /ˈsɑː.sɚ/
– I replaced the cup carefully in the saucer.
– Tôi thay cái cốc cẩn thận vào đĩa.
Bread and butter plate: Bánh mì và bơ tấm
UK: // US: //
– The bread and butter plate is part of a set.
– Đĩa bánh mì và bơ là một phần của bộ.
Napkin: Khăn ăn
UK: /ˈnæp.kɪn/ US: /ˈnæp.kɪn/
– He dabbed at his lips with the napkin.
– Anh lấy khăn ăn chấm vào môi.
Salad fork: Nĩa ăn xà lách
UK: // US: //
– I prefer to use a salad fork.
– Tôi thích dùng nĩa trộn salad hơn.
Dinner fork: Nĩa ăn tối
UK: // US: //
– I stabbed at my meat with my dinner fork.
– Tôi dùng nĩa ăn tối đâm vào miếng thịt của mình.
Dinner plate: Đĩa ăn tối
UK: // US: //
– The pizza is about the size of a dinner plate.
– Chiếc bánh pizza có kích thước bằng một chiếc đĩa ăn tối.
Dinner knife: Dao ăn tối
UK: // US: //
– He used a dinner knife instead of chopsticks.
– Anh ấy dùng dao ăn thay vì đũa.
Salad knife: Dao trộn salad
UK: // US: //
– I think I need a salad knife.
– Tôi nghĩ tôi cần một con dao trộn salad.
Picture Example Picture Example