Health Vocabulary
Danh sách các bệnh và phương pháp điều trị/List of Diseases and Treatments
When you pay a visit to the doctors there are a lot of terms that you might need to be able to understand and communicate. The reason that this is so important is because your health is the most important thing you have and so understanding the things that are happening at the doctor will benefit more than your language skills.
Danh sách các bệnh và phương pháp điều trị
Fever : Sốt
UK: /ˈfiː.vər/ US: /ˈfiː.vɚ/
– He’s got a headache and a slight fever.
– Anh ấy bị đau đầu và sốt nhẹ.
High blood pressure : Huyết áp cao
UK: /ˈhɑɪ ˈblʌd ˌpreʃ·ər/ US: //
– High blood pressure imposes an extra load on the heart.
– Huyết áp cao tạo thêm sức tải cho tim.
Broken arm : Cánh tay gãy
UK: // US: //
– Jackson had a broken arm.
– Jackson bị gãy tay.
Injury : Thương tật
UK: /ˈɪn.dʒər.i/ US: /ˈɪn.dʒər.i/
– He suffered a serious injury that obliged him to give up work.
– Anh ấy bị một chấn thương nghiêm trọng buộc anh ấy phải từ bỏ công việc.
Diabetes : Bệnh tiểu đường
UK: /ˌdaɪ.əˈbiː.tiːz/ US: /ˌdaɪ.əˈbiː.t̬əs/
– My doctor wants me to be tested for diabetes.
– Bác sĩ của tôi muốn tôi đi xét nghiệm bệnh tiểu đường.
Sore finger : Đau ngón tay
UK: // US: //
– He used his sore finger as a pretext for not going to school.
– Anh ấy dùng ngón tay bị đau của mình như một lý do để không đi học.
Toothache : Bệnh đau răng
UK: /ˈtuːθ.eɪk/ US: /ˈtuːθ.eɪk/
– I have got toothache, so I must go to a dentist.
– Tôi bị đau răng, nên tôi phải đi khám răng.
Stomachache : Đau bụng
UK: /ˈstʌm.ək.eɪk/ US: /ˈstʌm.ək.eɪk/
– He was so nervous that he got a stomachache.
– Anh ấy lo lắng đến mức đau bụng.
Sprain : Bong gân
UK: /spreɪn/ US: /spreɪn/
– The most common type of sprain is the ankle sprain.
– Loại bong gân phổ biến nhất là bong gân mắt cá chân.
Bed rest : Nghỉ ngơi tại giường
UK: // US: //
– The doctor puts his foot in a cast and imposes bed rest.
– Bác sĩ bó bột chân và chỉ định nằm nghỉ tại giường.
Blood tests : Xét nghiệm máu
UK: /ˈblʌd ˌtest/ US: /ˈblʌd ˌtest/
– They did blood tests on him for signs of vitamin deficiency.
– Họ đã làm xét nghiệm máu cho anh ta để tìm dấu hiệu thiếu vitamin.
Diet : Chế độ ăn
UK: /ˈdaɪ.ət/ US: /ˈdaɪ.ət/
– Diet and exercise are equally important.
– Chế độ ăn uống và tập luyện đều quan trọng như nhau.
Surgery : Phẫu thuật
UK: /ˈsɜː.dʒər.i/ US: /ˈsɝː.dʒər.i/
– Your condition is serious and requires surgery.
– Tình trạng của bạn nghiêm trọng và cần phải phẫu thuật.
Exercise : Tập thể dục
UK: /ˈek.sə.saɪz/ US: /ˈek.sɚ.saɪz/
– You need to take some exercise to loosen up your muscles.
– Bạn cần thực hiện một số bài tập thể dục để thả lỏng cơ bắp.
Physical therapy: Vật lý trị liệu
UK: /ˌfɪz.ɪ.kəl ˈθer.ə.pi/ US: /ˌfɪz.ɪ.kəl ˈθer.ə.pi/
– The doctor said she should be given a physical therapy.
– Bác sĩ nói cô ấy nên được tập vật lý trị liệu.
Massage : Mát xa
UK: /ˈmæs.ɑːʒ/ US: /məˈsɑːʒ/
– Massage may help to increase blood flow to specific areas of the body.
– Xoa bóp có thể giúp tăng lưu lượng máu đến các vùng cụ thể trên cơ thể.
X-ray : tia X
UK: /ˈeks.reɪ/ US: /ˈeks.reɪ/
– She was advised to have an X-ray.
– Cô ấy được khuyên nên chụp X-quang.
Eye exam : Kiểm tra mắt
UK: // US: //
– The best way to prevent vision loss is to get routine eye exams.
– Cách tốt nhất để ngăn ngừa giảm thị lực là đi khám mắt định kỳ.
Pressure measuring : Đo áp suất
UK: // US: //
– The doctor required that she needed to take pressure measuring.
– Bác sĩ yêu cầu cô phải đo áp lực.
Examination : Kiểm tra
UK: /ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən/ US: /ɪɡˌzæm.əˈneɪ.ʃən/
– When an examination is in order, the doctors do it.
– Khám theo thứ tự thì bác sĩ mới làm.
Infusion : Truyền dịch
UK: /ɪnˈfjuː.ʒən/ US: /ɪnˈfjuː.ʒən/
– Doctors prepared an infusion of medicinal herbs.
– Các bác sĩ đã chuẩn bị sẵn một loại dược liệu truyền dịch.
Picture Example