EnglishVocabularyPicture DictionaryTools And Equiqment
Danh sách các công cụ/ List of Tools
Being able to refer to tools by their correct names in English will be a very helpful set of words to add to your vocabulary. This will help you when talking about jobs that need to be done and the tools that can be used to do them as well as being extremely useful for times when you need to request a tool for a job.
Danh sách các công cụ
Bolt : Ốc vít
UK: /bəʊlt/ – US: /boʊlt/– I want to get to the bolt very quickly.
– Tôi muốn vặn ốc vít thật nhanh
Nail : Đinh
UK: /neɪl/ – US: /neɪl/– I knocked the nail into the wall.
– Tôi đóng đinh vào tường..
Screwdriver : Tuốc nơ vít
UK: /ˈskruːˌdraɪ.vər/ – US: /ˈskruːˌdraɪ.vɚ/– I’ll need that screwdriver to loosen these screws.
– Tôi sẽ cần tuốc nơ vít đó để nới lỏng những con vít này..
Bradawl : Cái dùi
UK: /ˈbræd.ɔːl/ – US: /ˈbræd.ɑːl/– Push the bradawl centrally through the keyhole.
– Cắm cái dùi vào trung tâm qua lỗ khóa..
Handsaw : Cưa tay
UK: // – US: //– Before using a handsaw, check the grip.
– Trước khi sử dụng cưa tay, hãy kiểm tra tay cầm..
Nut : Đai ốc
UK: /nʌt/ – US: /nʌt/– Use a wrench to loosen the nut.
– Dùng cờ lê để nới lỏng đai ốc..
Screw : Đinh vít
UK: /skruː/ – US: /skruː/– The screw was so tight that it wouldn’t move.
– Cái vít chặt đến nỗi nó sẽ không di chuyển..
Wrench : Cờ lê
UK: /rentʃ/ – US: /rentʃ/– The bolts can only be released with a wrench.
– Chỉ có thể tháo bu lông bằng cờ lê..
Backsaw : Cưa lưng
UK: // – US: //– Use the backsaw to remove the corners on the bottom piece.
– Dùng cưa lưng để loại bỏ các góc trên miếng đáy..
Mallet : Vồ
UK: /ˈmæl.ɪt/ – US: /ˈmæl.ɪt/– Use a mallet to hammer in the tent pegs.
– Dùng một cái vồ để đóng vào các chốt lều..
Hammer : cây búa
UK: /ˈhæm.ər/ – US: /ˈhæm.ɚ/– She used a hammer to chip away the stone.
– Cô ấy dùng búa để đập đá..
Adjustable wrench : Mỏ lết
UK: // – US: //– He does not use this adjustable wrench.
– Anh ấy không sử dụng cái mỏ lết này..
Coping saw : Cưa lồng
UK: // – US: //– To do this, you need a miter saw and a coping saw.
– Để làm được điều này, bạn cần một chiếc cưa cắt và một chiếc cưa lồng..
Pipe wrench : Cờ lê ống
UK: // – US: //– I want to buy a pipe wrench.
– Tôi muốn mua một cái cờ lê ống..
Hacksaw : Cưa sắt
UK: /ˈhæk.sɔː/ – US: /ˈhæk.sɑː/– A hacksaw always comes in handy for cutting plastic pipes.
– Một chiếc cưa sắt luôn có ích để cắt ống nhựa..
Spirit level : Ống thăng bằng
UK: /ˈspɪr.ɪt ˌlev.əl/ – US: /ˈspɪr.ət ˌlev.əl/– There are two spirit levels on the shield.
– Có hai cái ống thăng bằng trên khiên..
Pocketknife : Dao bỏ túi
UK: /ˈpɒk.ɪt.naɪf/ – US: /ˈpɑː.kɪt.naɪf/– I got a really good pocketknife for $ 10.
– Tôi có một con dao bỏ túi rất tốt với giá 10 đô la..
A pair of scissors: Một cây kéo
UK: // – US: //– She took a pair of scissors and cut the string.
– Cô lấy kéo và cắt sợi dây..
Chainsaw : Cưa máy
UK: /ˈtʃeɪn.sɔː/ – US: /ˈtʃeɪn.sɔː/– A vandal with a chainsaw cut down a tree.
– Kẻ phá hoại dùng cưa máy để chặt cây..
Cordless drill : Máy khoan không dây
UK: // – US: //– A cordless drill and other items also were stolen.
– Một máy khoan không dây và các vật dụng khác cũng đã bị đánh cắp..
Brace : Nẹp
UK: /breɪs/ – US: /breɪs/– The miners used special brace to keep the walls from collapsing.
– Những người thợ mỏ đã sử dụng nẹp đặc biệt để giữ cho các bức tường không bị sụp đổ..
Lineman’s pliers : Kìm điện
UK: // – US: //– Hand me that lineman’s pliers, please.
– Làm ơn đưa cho tôi cái kìm điện..
Toolbox : Hộp đồ nghề
UK: /ˈtuːl.bɒks/ – US: /ˈtuːl.bɑːks/– A good toolbox is a handy thing to have in any house.
– Một hộp đồ nghề tốt là một thứ tiện dụng cần có trong bất kỳ ngôi nhà nào..
Electric drill : Máy khoan điện
UK: // – US: //– The workers are using the advanced electric drill.
– Các công nhân đang sử dụng máy khoan điện tiên tiến..
Corkscrew : Đồ mở nắp chai
UK: /ˈkɔːk.skruː/ – US: /ˈkɔːrk.skruː/– There’s a knack to using this corkscrew.
– Có một thủ thuật để sử dụng cái vặn nút chai này..
Diagonal pliers : Kìm chéo
UK: // – US: //– I went down to the cellar to find diagonal pliers.
– Tôi xuống hầm tìm kìm cắt chéo..
Tape measure : Thươc dây
UK: /ˈteɪp ˌmeʒ.ər/ – US: /ˈteɪp ˌmeʒ.ɚ/– The carpenter should have used his tape measure.
– Người thợ mộc lẽ ra phải dùng thước dây của mình..
Plunger : Pittong thông tắc
UK: /ˈplʌn.dʒər/ – US: /ˈplʌn.dʒɚ/– I bought a sink plunger to clear the blocked kitchen sink.
– Tôi đã mua một chiếc pittong thông tắc bồn rửa bát bị nghẹt..
Caulking gun : Súng bắn keo
UK: // – US: //– You can have a wonderful time caulking with a caulking gun.
– Bạn có thể có một khoảng thời gian tuyệt vời khi dùng súng bắn keo..
Slip joint pliers : Kìm khớp trượt
UK: // – US: //– I need a hammer and a pair of slip joint pliers.
– Tôi cần một cái búa và một cặp kìm khớp trượt..
Stepladder : Thang bậc
UK: /ˈstepˌlæd.ər/ – US: /ˈstepˌlæd.ɚ/– I can’t reach the top shelf unless I use a stepladder.
– Tôi không thể lên đến kệ trên cùng trừ khi tôi sử dụng thang bậc..
Needle nose pliers : Kìm mũi kim
UK: // – US: //– Can you please give me a pair of needle nose pliers?
– Làm ơn cho tôi xin một cái kìm mũi kim được không?.