House Vocabulary
Danh sách các đồ vật trong phòng khách/List of Living Room Objects
Would you like to be able to describe your home in the English language? Perhaps you have moved to an English speaking country and you are out shopping for items of furniture for your new living room. If this is the case, you will benefit from knowing the English names for these items. For this reason, this section on living room furniture will be very useful for you, not only by just providing you with the knowledge of these words but by increasing your ability to talk about a range of subjects related to the home.
Danh sách các đồ vật trong phòng khách
Wing chair : Ghế cánh
UK: /ˌwɪŋ ˈtʃeər/ US: /ˌwɪŋ ˈtʃer/
– He was sitting in a wing chair.
– Anh ấy đang ngồi trên ghế cánh.
TV stand : Giá đỡ TV
UK: // US: //
– The TV was put on the TV stand.
– TV đã được đặt trên giá đỡ TV.
Sofa : Ghế sô pha
UK: /ˈsəʊ.fə/ US: /ˈsoʊ.fə/
– I sat down on the sofa next to Barbara.
– Tôi ngồi xuống ghế sofa bên cạnh Barbara.
Cushion : Gối
UK: /ˈkʊʃ.ən/ US: /ˈkʊʃ.ən/
– He lay on the sofa with a cushion under his head.
– Anh ấy nằm trên ghế sofa với một tấm đệm dưới đầu.
Telephone : Điện thoại
UK: /ˈtel.ɪ.fəʊn/ US: /ˈtel.ə.foʊn/
– The telephone rang and Pat answered it.
– Điện thoại reo và Pat trả lời.
Television : Tivi
UK: /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ US: /ˈtel.ə.vɪʒ.ən/
– Last night they stayed at home and watched television.
– Tối qua họ ở nhà và xem tivi.
Speaker : Loa
UK: /ˈspiː.kər/ US: /ˈspiː.kɚ/
– She has already bought a new speaker.
– Cô ấy đã mua một chiếc loa mới.
End table : Cuối bảng
UK: // US: //
– There is a phone on the end table.
– Có điện thoại ở bàn cuối.
Tea set : Bộ trà
UK: /ˈtiː ˌset/ US: /ˈtiː ˌset/
– What is the price of this tea set?
– Giá của bộ ấm trà này là bao nhiêu?
Fireplace : Lò sưởi
UK: /ˈfaɪə.pleɪs/ US: /ˈfaɪr.pleɪs/
– He is reading beside the fireplace.
– Anh ấy đang đọc sách bên cạnh lò sưởi.
Remote : Xa xôi
UK: /rɪˈməʊt/ US: /rɪˈmoʊt/
– Have you seen the remote control for the TV anywhere?
– Bạn đã thấy điều khiển từ xa cho TV ở đâu chưa?
Fan : Quạt
UK: /fæn/ US: /fæn/
– It’s so hot please turn the fan on.
– Nóng quá làm ơn bật quạt lên.
Floor lamp : Đèn sàn
UK: /ˈflɔː ˌlæmp/ US: /ˈflɔːr ˌlæmp/
– I bought a floor lamp in the store.
– Tôi đã mua một chiếc đèn sàn trong cửa hàng.
Carpet : Thảm
UK: /ˈkɑː.pɪt/ US: /ˈkɑːr.pət/
– The floor is covered with a red carpet.
– Sàn nhà trải thảm đỏ.
Table : Bàn
UK: /ˈteɪ.bəl/ US: /ˈteɪ.bəl/
– He set a vase of flowers on the table.
– Anh ấy đặt một bình hoa trên bàn.
Blinds : Rèm
UK: /blaɪnd/ US: /blaɪnd/
– The buyers don’t want to buy blinds.
– Người mua không muốn mua rèm.
Curtains : Rèm cửa
UK: /ˈkɜː.tən/ US: /ˈkɝː.t̬ən/
– The curtains had faded in the sun.
– Những tấm rèm đã phai mờ trong nắng.
Picture : Hình ảnh
UK: /ˈpɪk.tʃər/ US: /ˈpɪk.tʃɚ/
– I like this picture.
– Tôi thích bức ảnh này.
Vase : Cái bình hoa
UK: /vɑːz/ US: /veɪs/
– I’ll replace the vase as soon as possible.
– Tôi sẽ thay cái bình càng sớm càng tốt.
Grandfather clock : Đồng hồ ông nội
UK: /ˈɡræn.fɑː.ðə ˌklɒk/ US: /ˈɡræn.fɑː.ðɚ ˌklɑːk/
– He sat listening to the tick of the grandfather clock.
– Nó ngồi nghe tiếng tích tắc của đồng hồ ông ngoại.
Picture Example Picture Example