Math Vocabulary
Danh sách các đường hình học/List of Geometric Lines
Whether you wish to learn the names of geometric lines for professional reasons or simply to better be able to refer to things in your day to day speech, this section is the best place to start. If you are trying to describe something, for example, a diagonal line, this knowledge is very useful to have.
Danh sách các đường hình học
Straight : Thẳng
UK: /streɪt/ US: /streɪt/
– Draw a straight line across the top of the page.
– Vẽ một đường thẳng qua đầu trang.
Diagonal : Đường chéo
UK: /daɪˈæɡ.ən.əl/ US: /daɪˈæɡ.ən.əl/
– They fly in long diagonal lines or large V-shapes.
– Chúng bay theo đường chéo dài hoặc hình chữ V lớn.
Vertical : Theo chiều dọc
UK: /ˈvɜː.tɪ.kəl/ US: /ˈvɝː.t̬ə.kəl/
– The vertical line makes an angle with the horizontal line.
– Đường thẳng đứng tạo một góc với đường nằm ngang.
Parallel lines : Những đường thẳng song song
UK: // US: //
– There are three parallel lines.
– Có ba đường thẳng song song.
Curved : Cong
UK: /kɜːvd/ US: /kɝːvd/
– Architecturally speaking, a curved line can support much more weight than a straight line.
– Về mặt kiến trúc, một đường cong có thể chịu được trọng lượng lớn hơn nhiều so với đường thẳng.
Horizontal : Ngang
UK: /ˌhɒr.ɪˈzɒn.təl/ US: /ˌhɔːr.ɪˈzɑːn.t̬əl/
– The teacher drew a long, horizontal line across the blackboard.
– Giáo viên vẽ một đường dài, nằm ngang trên bảng đen.
Dotted : Say mê
UK: // US: //
– Cut along the dotted line.
– Cắt theo đường chấm.
Wavy : Dợn sóng
UK: /ˈweɪ.vi/ US: /ˈweɪ.vi/
– She drew a wavy line under the word.
– Cô vẽ đường gợn sóng dưới chữ.
Zigzag : Ngoằn ngoèo
UK: /ˈzɪɡ.zæɡ/ US: /ˈzɪɡ.zæɡ/
– It is a zigzag line.
– Đó là một đường ngoằn ngoèo.
Picture Example Picture Example