EnglishVocabularyPicture DictionaryVerbs with Pictures
Danh sách các hoạt động thể thao và tập thể dục/ List of Sport and Exercise Actions
When talking about the latest sports match you watched, you might like to go into detail about what they players were doing, for example being able to say ‘he jumped very high as he kicked the ball.’ This will bring a new level of detail to your conversation. This is also very useful vocabulary to have when you are explaining how a particular sport is played, for example by saying something like ‘in soccer, the players run across the field whilst kicking the ball.’
Danh sách các hoạt động thể thao và tập thể dục
Walk: Đi
UK: /wɔːk/ – US: /wɑːk/– Don’t try to walk before you can crawl.
– Đừng cố gắng đi trước khi bạn có thể bò.
Run: Chạy
UK: /rʌn/ – US: /rʌn/– Do not run too fast after gain.
– Đừng chạy quá nhanh sau khi cán đích.
Stretch: Căng ra
UK: /stretʃ/ – US: /stretʃ/– Breathe in through your nose as you stretch up.
– Hít vào bằng mũi khi bạn vươn vai.
Jump: Nhảy
UK: /dʒʌmp/ – US: /dʒʌmp/– Can you jump over the river?
– Bạn có thể nhảy qua sông?
Bounce: Nảy
UK: /baʊns/ – US: /baʊns/– Bounce the ball and try and hit it over the net.
– Nảy bóng và cố gắng đánh nó qua lưới.
Serve: Giao bóng
UK: /sɜːv/ – US: /sɝːv/– Serving is arguably the most important aspect of the game, as it is the one shot which has to be in every single rally.
– Giao bóng được cho là khía cạnh quan trọng nhất của trò chơi, vì nó là cú đánh duy nhất phải có trong mỗi đợt tập trung.
Lie down: Nằm xuống
UK: /laɪ/ – US: /laɪ/– For this exercise, it is best to lie down, or sit with both feet on the floor.
– Đối với bài tập này, cách tốt nhất là nằm xuống, hoặc ngồi với cả hai chân trên sàn.
Sit: Ngồi
UK: /sɪt/ – US: /sɪt/– Sit on the floor, stretching your legs out in front of you.
– Ngồi trên sàn, duỗi thẳng chân ra trước mặt.
Bend: Uốn cong
UK: /bend/ – US: /bend/– Lie flat and let your knees bend.
– Nằm thẳng và để đầu gối uốn cong.
Kneel: Quỳ
UK: /niːl/ – US: /niːl/– Do not run, stand, kneel or spin in the slide.
– Không chạy, đứng, quỳ hoặc quay trong máng trượt.
Ride: Cưỡi
UK: /raɪd/ – US: /raɪd/– Life is a horse, and either you ride it or it rides you.
– Cuộc sống là một con ngựa, và bạn cưỡi nó hoặc nó cưỡi bạn.
Kick: Đá
UK: /kɪk/ – US: /kɪk/– The kids love to kick a ball against my wall.
– Bọn trẻ thích đá bóng vào tường của tôi.
Hop: Nhảy lò cò
UK: /hɒp/ – US: /hɑːp/– I tried to hop on my good foot while holding onto Jim.
– Tôi cố gắng nhảy bằng chân tốt của mình trong khi giữ chặt Jim.
Skip: Nhảy
UK: /skɪp/ – US: /skɪp/– They skip rope and play catch.
– Họ nhảy dây và chơi trò đuổi bắt.
Pass: Truyền (bóng)
UK: /pɑːs/ – US: /pæs/– Pass the ball to the person next to you in the circle and pretend the ball is really heavy by miming.
– Chuyền bóng cho người bên cạnh bạn trong vòng tròn và giả vờ quả bóng thật nặng bằng cách nhào lộn.
Dribble: Rê bóng
UK: /ˈdrɪb.əl/ – US: /ˈdrɪb.əl/– He was trying to dribble the ball past his opponents.
– Anh ấy đang cố gắng lừa bóng qua đối thủ của mình.
Shoot: Bắn
UK: /ʃuːt/ – US: /ʃuːt/– Keep your distance, or I’ll shoot!
– Giữ khoảng cách, nếu không tôi sẽ bắn!
Catch: Nắm/ bắt lấy
UK: /kætʃ/ – US: /kætʃ/– The baseball hitter fumbled his attempt to catch it.
– Vận động viên đánh bóng chày lúng túng trong nỗ lực bắt nó.
Hit: Đánh
UK: /hɪt/ – US: /hɪt/– Look! He is hitting the ball to the goal.
– Nhìn kìa! Anh ấy đang đánh bóng tới khung thành.
Throw: Ném
UK: /θrəʊ/ – US: /θroʊ/– He egged her on to throw a stone through the window.
– Anh ta đánh cô để ném một viên đá qua cửa sổ.