Types of Furniture
Danh sách các kiểu ghế/List of Chair Styles
There are many different types of chairs and perhaps you will have the need to ask for a specific one whilst speaking with a native English speaker. If this is the case, it will be super handy to know the words for the different types of chairs.
Danh sách các kiểu ghế
Sofa : Ghế sô pha
UK: /ˈsəʊ.fə/ US: /ˈsoʊ.fə/
– He lies in the sofa asleep.
– Anh ấy nằm trên sofa ngủ gật.
Park bench : ghế đá công viên
UK: // US: //
– We sat on a park bench and talked.
– Chúng tôi ngồi trên ghế đá công viên và nói chuyện.
Upholstered bench : Ghế dài bọc nệm
UK: // US: //
– There are two upholstered benches in her bedroom.
– Có hai chiếc ghế dài bọc nệm trong phòng ngủ của cô ấy.
Armchair : Ghế bành
UK: /ˈɑːm.tʃeər/ US: /ˈɑːrm.tʃer/
– He ensconced himself in the armchair.
– Anh ta ngồi yên trên ghế bành.
Cantilever chair : Ghế công xôn
UK: // US: //
– Do you like this cantilever chair?
– Bạn có thích chiếc ghế công xôn này không?
Wing chair: Ghế cánh
UK: /ˌwɪŋ ˈtʃeər/ US: /ˌwɪŋ ˈtʃer/
– She knocked and opened the door and saw Patrick asleep in his wing chair.
– Cô gõ mở cửa và thấy Patrick đang ngủ quên trên ghế cánh của anh.
Deck chair : Ghế boong
UK: // US: //
– I spent Sunday reclining in a deck chair.
– Tôi đã dành ngày Chủ nhật để ngả lưng trên ghế ngoài trời.
Desk chair : Bàn ghế
UK: // US: //
– She slung her coat over her desk chair.
– Cô choàng áo khoác lên ghế bàn.
Barber chair/ Salon chair : Ghế cắt tóc / Ghế salon
UK: // US: //
– She went to the hair salon and sat on the salon chair then.
– Cô ấy đến tiệm làm tóc và ngồi xuống ghế salon.
Operator chair : Ghế điều hành
UK: // US: //
– We’ll need operator chairs.
– Chúng tôi cần ghế điều hành.
Executive chair : Ghế điều hành
UK: // US: //
– Tom went back to his executive chair and sat down.
– Tom quay lại ghế giám đốc và ngồi xuống.
Garden chair : Ghế sân vườn
UK: // US: //
– She ordered a garden chair for her husband.
– Cô ấy đã đặt một chiếc ghế làm vườn cho chồng mình.
Director’s chair : Ghế giám đốc
UK: // US: //
– The old man sat in the director’s chair with his eyes closed.
– Ông già ngồi trên ghế giám đốc nhắm mắt.
Chair : Cái ghế
UK: /tʃeər/ US: /tʃer/
– He was sitting in a chair.
– Anh ấy đang ngồi trên ghế.
Folding chair : Ghế gấp
UK: // US: //
– He likes to bring the folding chair with him when he goes fishing.
– Anh ấy thích mang theo ghế xếp khi đi câu cá.
Throne : Ngai vàng
UK: /θrəʊn/ US: /θroʊn/
– He sits on the throne.
– Anh ấy ngồi trên ngai vàng.
Ladderback chair : Ghế bậc thang
UK: // US: //
– There are 3 ladderback chairs in this room.
– Có 3 ghế bậc thang trong phòng này.
Stool : Ghế đẩu
UK: /stuːl/ US: /stuːl/
– He was perched on a bar stool, ordering a beer.
– Anh ấy đang ngồi trên ghế quầy bar, gọi một cốc bia.
Windsor chair : Ghế Windsor
UK: /ˌwɪnd.zə ˈtʃeər/ US: /ˌwɪnd.zɚ ˈtʃer/
– Mary sat down in her windsor chair.
– Mary ngồi xuống chiếc ghế chắn gió của mình.
Wheelchair : Xe lăn
UK: /ˈwiːl.tʃeər/ US: /ˈwiːl.tʃer/
– He’s been confined to a wheelchair since the accident.
– Anh ấy phải ngồi xe lăn kể từ vụ tai nạn.
Waiting room seat : Ghế phòng chờ
UK: // US: //
– I feel uncomfortable in this waiting room seat.
– Tôi cảm thấy không thoải mái khi ngồi trong phòng chờ này.
Student chair : Ghế học sinh
UK: // US: //
– Susan sat down on student chair to study.
– Susan ngồi xuống ghế học sinh để học.
Dining room chair : Ghế phòng ăn
UK: // US: //
– Could you move this dining room chair a bit?
– Bạn có thể di chuyển chiếc ghế phòng ăn này một chút được không?
Wood chair : Ghế gỗ
UK: // US: //
– The wood chair is expensive.
– Cái ghế gỗ đắt tiền.
Picture Example