EnglishVocabularyPicture DictionaryAnimal Names
Danh sách các loài chim/List of Birds
Danh sách các loài chim
Crow: con quạ
UK: /krəʊ/ – US: /kroʊ/
– Crows are black.
– Quạ có màu đen.
Peacock: Con công
UK: /ˈpiː.kɒk/ – US: /ˈpiː.kɑːk/
– There’s a peacock in the courtyard.
– Có một con công trong sân.
Dove: Chim bồ câu
UK: /dʌv/ – US: /dʌv/
– The dove is a symbol of peace.
– Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
Sparrow: Chim sẻ
UK: /ˈspær.əʊ/ – US: /ˈsper.oʊ/
– The sparrow has a worm in its beak.
– Con chim sẻ có một con sâu trong mỏ của nó.
Goose: Ngỗng
UK: /ɡuːs/ – US: /ɡuːs/
– It was a wild goose chase.
– Đó là một cuộc rượt đuổi ngỗng hoang dã.
Ostrich: Đà điểu
UK: /ˈɒs.trɪtʃ/ – US: /ˈɑː.strɪtʃ/
– The ostrich has wings, but it cannot fly.
– Đà điểu có cánh, nhưng nó không thể bay.
Pigeon: Chim bồ câu
UK: /ˈpɪdʒ.ən/ – US: /ˈpɪdʒ.ən/
– Have you ever seen a baby pigeon?
– Bạn đã bao giờ nhìn thấy một con chim bồ câu con?
Turkey: gà tây
UK: /ˈtɜː.ki/ – US: /ˈtɝː.ki/
– A turkey is a little bigger than a chicken.
– Gà tây lớn hơn gà một chút.
Hawk: chim ưng
UK: /hɔːk/ – US: /hɑːk/
– Hawks are birds of prey.
– Diều hâu là loài chim săn mồi.
Bald eagle: Đại bàng hói
UK: /ˌbɔːld ˈiː.ɡəl/ – US: /ˌbɑːld ˈiː.ɡəl/
– A bald eagle is a large white – headed eagle.
– Đại bàng hói là một đại bàng đầu trắng lớn.
Raven: Raven
UK: /ˈreɪ.vən/ – US: /ˈreɪ.vən/
– It’s not a crow. It’s a raven.
– Nó không phải là một con quạ. Đó là một con quạ.
Parrot: Con vẹt
UK: /ˈpær.ət/ – US: /ˈper.ət/
– A parrot can imitate human speech.
– Một con vẹt có thể bắt chước lời nói của con người.
Flamingo: Chim hồng hạc
UK: /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/ – US: /fləˈmɪŋ.ɡoʊ/
– A flamingo was etched on his shirt.
– Một con chim hồng hạc được khắc trên áo của anh ấy.
Seagull: Hải âu
UK: /ˈsiː.ɡʌl/ – US: /ˈsiː.ɡʌl/
– Tom seems to enjoy just sitting on the dock and watching the seagulls.
– Tom có vẻ thích thú khi chỉ ngồi trên bến tàu và ngắm nhìn những con mòng biển.
Swallow: Nuốt
UK: /ˈswɒl.əʊ/ – US: /ˈswɑː.loʊ/
– Look! Swallows are flying in the sky!
– Nhìn! Chim én đang bay trên bầu trời!
Blackbird : Blackbird
UK: /ˈblæk.bɜːd/ – US: /ˈblæk.bɝːd/
– The blackbird is found in every country of Europe.
– Chim đen được tìm thấy ở mọi quốc gia của Châu Âu.
Penguin: chim cánh cụt
UK: /ˈpeŋ.ɡwɪn/ – US: /ˈpeŋ.ɡwɪn/
– There were penguin footprints in the sand.
– Có dấu chân chim cánh cụt trên cát.
Robin: Robin
UK: /ˈrɒb.ɪn/ – US: /ˈrɑː.bɪn/
– A robin is easy to identify because of its red breast.
– Một con ngựa đực rất dễ nhận biết vì bộ ngực màu đỏ của nó.
Swan: Thiên nga
UK: /swɒn/ – US: /swɑːn/
– All swans are white.
– Tất cả các con thiên nga đều có màu trắng.
Owl: Cú
UK: /aʊl/ – US: /aʊl/
– Owls have big eyes.
– Cú có đôi mắt to.
Stork: con cò
UK: /stɔːk/ – US: /stɔːrk/
– A stork flew slowly past.
– Một con cò bay chầm chậm qua.
Woodpecker: Chim gõ kiến
UK: /ˈwʊdˌpek.ər/ – US: /ˈwʊdˌpek.ɚ/
– The woodpecker pecked a hole in the tree.
– Con chim gõ kiến đã mổ một lỗ trên cây.
Picture Example Picture Example Picture Example Picture Example