Plants & Flowers

Danh sách các loài hoa/List of Flowers

Imagine a scenario where you are buying flowers for an English speaking friend or loved one, you can picture their favourite flower in your mind and you know how to say it in your native language. But what is the word in English? In order to be able to correctly identify the names of different flowers, you must first learn them.

Danh sách các loài hoa

Tulip : Hoa tulip

UK: /ˈtʃuː.lɪp/ – US: /ˈtuː.lɪp/

– What color is the tulip? I asked him again.
– Hoa tulip có màu gì? Tôi hỏi lại anh ta.

Daffodil : Daffodil

UK: /ˈdæf.ə.dɪl/ – US: /ˈdæf.ə.dɪl/

– The daffodil belongs to the genus narcissus.
– Hoa thủy tiên thuộc chi thủy tiên.

Poppy : Cây thuốc phiện

UK: /ˈpɒp.i/ – US: /ˈpɑː.pi/

– I have not seen a cultivated poppy as good as this anywhere.
– Tôi chưa thấy cây thuốc phiện trồng ở đâu tốt như thế này.

Sunflower : Hoa hướng dương

UK: /ˈsʌnˌflaʊər/ – US: /ˈsʌnˌflaʊ.ɚ/

– Even without the sun, sunflower can still smile.
– Dù không có nắng, hướng dương vẫn có thể mỉm cười.

Bluebell : Chuông xanh

UK: /ˈbluː.bel/ – US: /ˈbluː.bel/

– Bluebells grow in profusion in this valley in April and May.
– Bluebells mọc dày đặc ở thung lũng này vào tháng 4 và tháng 5.

Rose : Hoa hồng

UK: /rəʊz/ – US: /roʊz/

– There is no rose without a thorn.
– Không có hoa hồng mà không có gai.

Snowdrop : Giọt tuyết

UK: /ˈsnəʊ.drɒp/ – US: /ˈsnoʊ.drɑːp/

– The snowdrops are just beginning to come up.
– Những giọt tuyết chỉ mới bắt đầu xuất hiện.

Cherry blossom : Hoa anh đào

UK: // – US: //

– The cherry blossom came out early in Washington this year.
– Hoa anh đào nở sớm ở Washington năm nay.

Orchid : Phong lan

UK: /ˈɔː.kɪd/ – US: /ˈɔːr.kɪd/

– The orchid is a class of plant which I have never tried to grow.
– Phong lan là loại thực vật mà tôi chưa bao giờ thử trồng.

Iris : Iris

UK: /ˈaɪ.rɪs/ – US: /ˈaɪ.rɪs/

– Irises are perennial plants, growing from creeping rhizomes.
– Hoa diên vĩ là cây sống lâu năm, mọc từ thân rễ leo.

Peony : Hoa mẫu đơn

UK: /ˈpiː.ə.ni/ – US: /ˈpiː.ə.ni/

– Peony is one of my favourite flowers.
– Hoa mẫu đơn là một trong những loài hoa yêu thích của tôi.

Chrysanthemum : Hoa cúc

UK: /krɪˈsænθ.ə.məm/ – US: /krəˈsænθ.ə.məm/

– The tea tasted faintly of chrysanthemum.
– Trà có vị thoang thoảng của hoa cúc.

Geranium : Phong lữ

UK: /dʒəˈreɪ.ni.əm/ – US: /dʒəˈreɪ.ni.əm/

– My favorite flower is geranium.
– Loài hoa yêu thích của tôi là phong lữ.

Lily : Hoa loa kèn

UK: /ˈlɪl.i/ – US: /ˈlɪl.i/

– In the morning, the first yellow water lily appeared at the same spot.
– Đến sáng, bông súng vàng đầu tiên xuất hiện tại vị trí cũ.

Lotus : Hoa sen

UK: /ˈləʊ.təs/ – US: /ˈloʊ.t̬əs/

– The lotus grows in ponds and lakes.
– Hoa sen mọc ở ao hồ.

Water lily : Cây bông súng

UK: /ˈwɔː.tə ˌlɪl.i/ – US: /ˈwɑː.t̬ɚ ˌlɪl.i/

– Water lily bloom in summer.
– Hoa súng nở vào mùa hè.

Dandelion : Bồ công anh

UK: /ˈdæn.dɪ.laɪ.ən/ – US: /ˈdæn.də.laɪ.ən/

– Very need you, just like the dandelion need the breeze.
– Rất cần anh, giống như bồ công anh cần gió thoảng.

Hyacinth : Lục bình

UK: /ˈhaɪ.ə.sɪnθ/ – US: /ˈhaɪ.ə.sɪnθ/

– Daffodils, hyacinths, bluebells and many species of lily also contain toxins.
– Hoa thủy tiên, dạ lan hương, hoa thủy tiên và nhiều loài hoa huệ cũng chứa độc tố.

Daisy : Daisy

UK: /ˈdeɪ.zi/ – US: /ˈdeɪ.zi/

– I prefer the daisy and the knapweed in particular.
– Tôi thích hoa cúc và cây knapweed nói riêng.

Crocus : Crocus

UK: /ˈkrəʊ.kəs/ – US: /ˈkroʊ.kəs/

– Daffodils and crocuses bloom in the spring.
– Hoa thủy tiên vàng và hoa râm bụt nở vào mùa xuân.

Picture Example Picture Example

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Close
Close