EnglishVocabularyPicture DictionaryFruits and Vegetables
Danh sách các loại trái cây/List of Fruits
Danh sách các loại trái cây
Apple: táo
UK: /ˈæp.əl/ – US: /ˈæp.əl/
– An apple a day keeps the doctor away.
– Mỗi ngày một quả táo, bác sĩ không tới nhà.
Watermelon: Dưa hấu
UK: /ˈwɔː.təˌmel.ən/ – US: /ˈwɑː.t̬ɚˌmel.ən/
– The woman cut up the watermelon and shared it out among the four children.
– Người phụ nữ cắt dưa hấu và chia cho 4 đứa trẻ.
Orange: trái cam
UK: /ˈɒr.ɪndʒ/ – US: /ˈɔːr.ɪndʒ/
– He cut the orange into quarters.
– Anh ta cắt quả cam thành những phần tư.
Pear: Lê
UK: /peər/ – US: /per/
– The pear is a delicious fruit and I like it very much.
– Lê là một loại trái cây ngon và tôi rất thích.
Cherry: quả anh đào
UK: /ˈtʃer.i/ – US: /ˈtʃer.i/
– Each cake had a cherry on top.
– Trên mỗi chiếc bánh đều có một quả anh đào.
Strawberry: dâu
UK: /ˈstrɔː.bər.i/ – US: /ˈstrɑːˌber.i/
– The strawberry harvest failed because of the drought.
– Vụ thu hoạch dâu thất bại vì hạn hán.
Nectarine: Cây xuân đào
UK: /ˈnek.tər.iːn/ – US: /ˌnek.təˈriːn/
– Cut that nectarine into four pieces and then take out the pit.
– Cắt quả xuân đào đó thành bốn miếng và sau đó lấy ra khỏi hố.
Grape: Giống nho
UK: /ɡreɪp/ – US: /ɡreɪp/
– He put a grape into his mouth and swallowed it whole.
– Anh cho một quả nho vào miệng và nuốt trọn.
Mango: Trái xoài
UK: /ˈmæŋ.ɡəʊ/ – US: /ˈmæŋ.ɡoʊ/
– That mango tasted divine!
– Vị xoài đó có vị thần thánh!
Blueberry: Việt quất
UK: /ˈbluːˌbər.i/ – US: /ˈbluːˌbər.i/
– When we got home, my mother decided to make a blueberry pie.
– Khi chúng tôi về nhà, mẹ tôi quyết định làm một chiếc bánh việt quất.
Pomegranate: Trái thạch lựu
UK: /ˈpɒm.ɪˌɡræn.ɪt/ – US: /ˈpɑː.məˌɡræn.ɪt/
– The pomegranate trees in the yard have borne fruit.
– Những cây lựu trong sân đã đơm hoa kết trái.
Carambola(U.K) – starfruit (U.S): Khế (Anh) – khế (Mỹ)
UK: // – US: //
– We decorated dishes with slices of carambola/ starfruit and kiwi.
– Chúng tôi trang trí món ăn với những lát khế / khế và kiwi.
Plum: Mận
UK: /plʌm/ – US: /plʌm/
– The plum season is about to begin.
– Mùa mận sắp bắt đầu.
Banana: Trái chuối
UK: /bəˈnɑː.nə/ – US: /bəˈnæn.ə/
– She peeled off the skin of a banana for the child.
– Cô bóc vỏ quả chuối cho trẻ.
Raspberry: Dâu rừng
UK: /ˈrɑːz.bər.i/ – US: /ˈræz.ber.i/
– For dessert, I dig into the raspberry bread pudding.
– Đối với món tráng miệng, tôi ăn bánh pudding bánh mì mâm xôi.
Mandarin: Quan thoại
UK: /ˈmæn.dər.ɪn/ – US: /ˈmæn.dɚ.ɪn/
– Mandarin oranges have a lot of vitamin C.
– Cam quýt có rất nhiều vitamin C.
Jackfruit: Quả mít
UK: /ˈdʒæk.fruːt/ – US: /ˈdʒæk.fruːt/
– Many people like the taste of jackfruit, but it smells terrible.
– Nhiều người thích mùi vị của mít, nhưng nó có mùi kinh khủng.
Papaya: Đu đủ
UK: /pəˈpaɪ.ə/ – US: /pəˈpaɪ.ə/
– Papaya and pineapple contain enzymes which break down soft protein.
– Đu đủ và dứa chứa các enzym phân hủy protein mềm.
Kiwi: Quả kiwi
UK: /ˈkiː.wiː/ – US: /ˈkiː.wiː/
– I love to drink kiwi fruit juice.
– Tôi thích uống nước ép trái kiwi.
Pineapple: Trái dứa
UK: /ˈpaɪnˌæp.əl/ – US: /ˈpaɪnˌæp.əl/
– The pineapple was sweet and juicy.
– Dứa rất ngọt và ngon.
Lime: Vôi
UK: /laɪm/ – US: /laɪm/
– Oranges, lemons, limes and grapefruit are types of citrus fruit.
– Cam, chanh, chanh và bưởi là những loại trái cây họ cam quýt.
Lemon: Chanh
UK: /ˈlem.ən/ – US: /ˈlem.ən/
– We’d better add in some lemon juice before mixing the flour with sugar.
– Tốt hơn chúng ta nên thêm một ít nước cốt chanh trước khi trộn bột với đường.
Apricot: Quả mơ
UK: /ˈeɪ.prɪ.kɒt/ – US: /ˈeɪ.prɪ.kɑːt/
– The apricot trees are in full blossom.
– Những cây mai đang nở rộ.
Grapefruit: Bưởi
UK: /ˈɡreɪp.fruːt/ – US: /ˈɡreɪp.fruːt/
– Grapefruit can help reduce harmful blood cholesterol levels and cranberry juice relieves cystitis.
– Bưởi có thể giúp giảm mức cholesterol có hại trong máu và nước ép nam việt quất làm giảm viêm bàng quang.
Melon: Dưa
UK: /ˈmel.ən/ – US: /ˈmel.ən/
– We had melon for lunch at school.
– Chúng tôi đã ăn dưa cho bữa trưa ở trường.
Coconut: Dừa
UK: /ˈkəʊ.kə.nʌt/ – US: /ˈkoʊ.kə.nʌt/
– Coconut is a basic ingredient for many curries and other Asian dishes.
– Dừa là một thành phần cơ bản cho nhiều món cà ri và các món ăn châu Á khác.
Avocado: Trái bơ
UK: /ˌæv.əˈkɑː.dəʊ/ – US: /ˌæv.əˈkɑː.doʊ/
– Avocado salad is a favourite of mine.
– Salad bơ là món yêu thích của tôi.
Peach: Đào
UK: /piːtʃ/ – US: /piːtʃ/
– The peach trees cast all their blossoms after the heavy rain.
– Những cây đào rụng hết hoa sau trận mưa lớn.
Picture Example Picture Example