EnglishVocabularyPicture DictionaryTools And Equiqment
Danh sách các mặt hàng văn phòng phẩm/ List of Stationery Items
Being able to talk about and refer to various office supplies in English can be a huge help when it comes to times that you are working with people who speak English. It can also be very handy for those of you who are at school and need to ask for various items such as pens, pencils, paper, printers etc.
Danh sách các mặt hàng văn phòng phẩm
Stapler : Bấm ghim
UK: /ˈsteɪ.plər/ – US: /ˈsteɪ.plɚ/– She stapled the papers together with the stapler.
– Cô dùng kim bấm ghim các tờ giấy lại..
Eraser : Cục tẩy
UK: /ɪˈreɪ.zər/ – US: /ɪˈreɪ.sɚ/– I can’t find my pencil and eraser.
– Tôi không thể tìm thấy bút chì và tẩy của mình..
Push-pin : Ghim cắm
UK: /ˈpʊʃ.pɪn/ – US: /ˈpʊʃ.pɪn/– I need to use push-pin.
– Tôi cần sử dụng ghim cắm..
Drawing pin (U.K)/ Thumbtack (U.S): Ghim vẽ (U.K) / Thumbtack (U.S)
UK: // – US: //– He pinned up the notice with a thumbtack.
– Anh ta ghim thông báo bằng một cái đinh ghim..
Paper clip : Cái kẹp giấy
UK: /ˈpeɪ.pə ˌklɪp/ – US: /ˈpeɪ.pɚ ˌklɪp/– The letters were held together with a paper clip.
– Các bức thư được giữ với nhau bằng kẹp giấy..
Rubber stamp : Con dấu cao su
UK: /ˌrʌb.ə ˈstæmp/ – US: /ˌrʌb.ɚ ˈstæmp/– He is looking for his rubber stamp.
– Anh ta đang tìm con dấu cao su của mình..
Highlighter : Bút đánh dấu
UK: /ˈhaɪˌlaɪ.tər/ – US: /ˈhaɪˌlaɪ.t̬ɚ/– She used a highlighter to reinforce ideas you want to remember.
– Cô ấy sử dụng bút đánh dấu để tô đậm những ý bạn muốn ghi nhớ..
Fountain pen : Bút máy
UK: /ˈfaʊn.tɪn ˌpen/ – US: /ˈfaʊn.tɪn ˌpen/– He drew a checkbook and fountain pen from his pocket.
– Anh ấy rút từ trong túi ra một quyển séc và cây bút máy..
Pencil : Bút chì
UK: /ˈpen.səl/ – US: /ˈpen.səl/– There is a pencil in the box.
– Có một cây bút chì trong hộp..
Marker : Đánh dấu
UK: /ˈmɑː.kər/ – US: /ˈmɑːr.kɚ/– Draw your child’s outline with a heavy black marker.
– Vẽ đường viền của con bạn bằng bút dạ đen đậm..
Ballpoint : Bút bi
UK: /ˌbɔːl.pɔɪnt ˈpen/ – US: /ˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen/– We aren’t allowed to write in ballpoint at school.
– Chúng tôi không được phép viết bằng bút bi ở trường..
Bulldog clip : Clip Bulldog
UK: /ˈbʊl.dɒɡ ˌklɪp/ – US: /ˈbʊl.dɑːɡ ˌklɪp/– I have already bought a bulldog clip.
– Tôi đã mua một cái kẹp bulldog rồi..
Tape dispenser : Máy rút băng
UK: // – US: //– Can I borrow your tape dispenser.
– Cho tôi mượn máy rút băng của bạn..
Pencil sharpener : Cái gọt bút chì
UK: /ˈpen.səl ˌʃɑː.pən.ər/ – US: /ˈpen.səl ˌʃɑːr.pən.ɚ/– I do not have a pencil sharpener.
– Tôi không có gọt bút chì..
Label : Nhãn
UK: /ˈleɪ.bəl/ – US: /ˈleɪ.bəl/– I read the information on the label before deciding which jam to buy.
– Tôi đọc thông tin trên nhãn trước khi quyết định mua loại mứt nào..
Calculator : Máy tính
UK: /ˈkæl.kjə.leɪ.tər/ – US: /ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/– I needed to use a calculator to add up the bill.
– Tôi cần sử dụng máy tính để cộng hóa đơn..
Glue : Keo dán
UK: /ɡluː/ – US: /ɡluː/– This glue won’t stick.
– Keo này sẽ không dính..
Scissors : Cây kéo
UK: /ˈsɪz.əz/ – US: /ˈsɪz.ɚz/– She took the scissors and cut the string.
– Cô lấy kéo cắt sợi dây..
Sticky notes: Ghi chú dính
UK: // – US: //– The report ended on a positive sticky notes.
– Báo cáo kết thúc trên một ghi chú tích cực..
Paper : Báo
UK: /ˈpeɪ.pər/ – US: /ˈpeɪ.pɚ/– I read about it in the paper.
– Tôi đã đọc về nó trên báo..
Notebook : Sổ tay
UK: /ˈnəʊt.bʊk/ – US: /ˈnoʊt.bʊk/– He noted down her address in his notebook.
– Anh ghi lại địa chỉ của cô vào sổ tay..
Envelope : Phong bì
UK: /ˈen.və.ləʊp/ – US: /ˈɑːn.və.loʊp/– She affixed a stamp to the envelope.
– Cô dán tem vào phong bì..
Clipboard : Bìa kẹp hồ sơ
UK: /ˈklɪp.bɔːd/ – US: /ˈklɪp.bɔːrd/– I saw this tall man with a clipboard.
– Tôi thấy người đàn ông cao lớn này với một cái bìa kẹp hồ sơ..
Monitor : Giám sát
UK: /ˈmɒn.ɪ.tər/ – US: /ˈmɑː.nə.t̬ɚ/– The new monitor apparatus is automatically controlled.
– Bộ máy giám sát mới được điều khiển tự động..
Computer : Máy vi tính
UK: /kəmˈpjuː.tər/ – US: /kəmˈpjuː.t̬ɚ/– In her work, she cannot do without a computer.
– Trong công việc của mình, cô ấy không thể không có máy tính..
Keyboard : Bàn phím
UK: /ˈkiː.bɔːd/ – US: /ˈkiː.bɔːrd/– I bought a keyboard in the supermarket yesterday.
– Tôi đã mua một bàn phím trong siêu thị ngày hôm qua..
Folder : Cặp hồ sơ
UK: /ˈfəʊl.dər/ – US: /ˈfoʊl.dɚ/– Keep the paper in a desk drawer or folder.
– Giữ giấy trong ngăn bàn hoặc cặp hồ sơ..
Fax : Máy fax
UK: /fæks/ – US: /fæks/– I’ll send you the agenda by fax.
– Tôi sẽ gửi cho bạn chương trình làm việc qua fax..
Filing cabinet : Tủ hồ sơ
UK: /ˈfaɪ.lɪŋ ˌkæb.ɪ.nət/ – US: /ˈfaɪ.lɪŋ ˌkæb.ɪ.nət/– He stood up and looked through the filing cabinet.
– Anh đứng dậy nhìn qua tủ hồ sơ..
Telephone : Điện thoại
UK: /ˈtel.ɪ.fəʊn/ – US: /ˈtel.ə.foʊn/– The telephone rang and interrupted my train of thought.
– Điện thoại reo làm gián đoạn dòng suy nghĩ của tôi..
Swivel chair : Ghế xoay
UK: // – US: //– She returned to the swivel chair behind her desk.
– Cô quay lại chiếc ghế xoay sau bàn làm việc..
Desk : Bàn
UK: /desk/ – US: /desk/– He was sitting at his desk when I entered.
– Anh ấy đang ngồi ở bàn làm việc khi tôi bước vào..
Wastebasket : Thùng rác
UK: /ˈweɪstˌbɑː.skɪt/ – US: /ˈweɪstˌbæs.kət/– She swept the crumbs into the wastebasket.
– Cô ấy quét những mảnh vụn vào sọt rác..