School Vocabulary
Danh sách các môn học trong trường/List of Subjects in School
Whether you are still in school or have finished and wish to talk about the subjects that studied whilst there, the most important thing you will need to know is how to say the names of school subjects in the English language.
Danh sách các môn học trong trường
Art: Nghệ thuật
UK: /ɑːt/ US: /ɑːrt/
– I’m really into art.
– Tôi thực sự đam mê nghệ thuật.
English: Tiếng Anh
UK: /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/ US: /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/
– Our English teacher quizzed us yesterday morning.
– Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi đã đố chúng tôi sáng hôm qua.
Music: Âm nhạc
UK: /ˈmjuː.zɪk/ US: /ˈmjuː.zɪk/
– I tried to learn music but I didn’t have my heart in it.
– Tôi đã cố gắng học nhạc nhưng tôi không có tâm huyết với nó.
History: Lịch sử
UK: /ˈhɪs.tər.i/ US: /ˈhɪs.t̬ɚ.i/
– John is good at French but weak at history.
– John giỏi tiếng Pháp nhưng yếu lịch sử.
Science: Khoa học
UK: /ˈsaɪ.əns/ US: /ˈsaɪ.əns/
– How can we make science lessons more interesting?
– Làm thế nào chúng ta có thể làm cho các bài học khoa học thú vị hơn?
Geography: Môn Địa lý
UK: /dʒiˈɒɡ.rə.fi/ US: /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/
– She got very high marks in her geography exam.
– Cô ấy đã đạt điểm rất cao trong kỳ thi địa lý của mình.
Information technology: Công nghệ thông tin
UK: /ɪn.fəˌmeɪ.ʃən tekˈnɒl.ə.dʒi/ US: /ɪn.fɚˌmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi/
– My favourite subject is information technology.
– Môn học yêu thích của tôi là công nghệ thông tin.
Biology: Sinh học
UK: /baɪˈɒl.ə.dʒi/ US: /baɪˈɑː.lə.dʒi/
– Biology is sometimes quite hard to understand.
– Sinh học đôi khi khá khó hiểu.
Drama: Kịch
UK: /ˈdrɑː.mə/ US: /ˈdræm.ə/
– Her drama teacher is confident Julie is a star in the making.
– Giáo viên dạy kịch của cô ấy tin rằng Julie là một ngôi sao trong phim.
Swimming: Bơi lội
UK: /swɪm/ US: /swɪm/
– Swimming is my favourite subject.
– Bơi lội là môn yêu thích của tôi.
Physical education: Giáo dục thể chất
UK: /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/ US: /ˌfɪz.ɪ.kəl ed.jʊˈkeɪ.ʃən/
– Karen taught physical education, so she was in good shape.
– Karen dạy thể dục nên rất có phong độ.
Picture Example Picture Example