Clothes Vocabulary

Danh sách các sản phẩm chăm sóc cá nhân/List of Personal Care Products

If you are staying in a country where English is spoken, you will need to know how to talk about personal care products, especially if you have run out of something and need a replacement. In this useful section, you will be able to add the names of these items to your vocabulary and learnt to successfully communicate your needs where personal care is concerned.

Danh sách các sản phẩm chăm sóc cá nhân

Perfume: Nước hoa

UK: /ˈpɜː.fjuːm/ US: /pɝːˈfjuːm/

– Happiness is a perfume you cannot pour on others without getting a few drops on yourself.
– Hạnh phúc là một loại nước hoa bạn không thể đổ lên người khác nếu không lấy vài giọt lên mình.

Hand lotion: Kem dưỡng da tay

UK: // US: //

– You should use hand lotion to keep your hair from getting too frizzy in the heat.
– Bạn nên sử dụng kem dưỡng da tay để giữ cho tóc không bị xoăn quá nhiều khi gặp nhiệt.

Razor: Dao cạo

UK: /ˈreɪ.zər/ US: /ˈreɪ.zɚ/

– He was honing his razor although it’s very sharp.
– Anh ấy đang mài dao cạo của mình mặc dù nó rất sắc.

Tissues: Khăn giấy

UK: /ˈtɪʃ.uː/ US: /ˈtɪʃ.uː/

– She always takes a pocketful of tissues with her when she takes the children out.
– Cô luôn mang theo một túi khăn giấy khi đưa các con đi chơi.

Sunglasses: Kính râm

UK: /ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/ US: /ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/

– We wore sunglasses to reduce the glare from the road.
– Chúng tôi đeo kính râm để giảm ánh sáng chói từ đường.

Hand mirror: Gương cầm tay

UK: // US: //

– He sat with his hand mirror all day and every day.
– Anh ấy ngồi với chiếc gương cầm tay của mình cả ngày và mỗi ngày.

Wet wipe: Lau ướt

UK: /ˈwet ˌwaɪp/ US: /ˈwet ˌwaɪp/

– I just happened to have a wet wipe in my handbag.
– Tôi chỉ vô tình để khăn ướt trong túi xách của tôi.

Toothbrush: Bàn chải đánh răng

UK: /ˈtuːθ.brʌʃ/ US: /ˈtuːθ.brʌʃ/

– Have you brought your toothbrush with you?
– Bạn đã mang theo bàn chải đánh răng của mình chưa?

Sunscreen: Kem chống nắng

UK: /ˈsʌn.skriːn/ US: /ˈsʌn.skriːn/

– I use a sunscreen whenever there is even a remote possibility that I will be in the sun.
– Tôi sử dụng kem chống nắng bất cứ khi nào thậm chí có khả năng từ xa rằng tôi sẽ ở dưới ánh nắng mặt trời.

Deodorant: Chất khử mùi

UK: /diˈəʊ.dər.ənt/ US: /diˈoʊ.dɚ.ənt/

– This isn’t my usual brand of deodorant.
– Đây không phải là nhãn hiệu chất khử mùi thông thường của tôi.

Toothpaste: Kem đánh răng

UK: /ˈtuːθ.peɪst/ US: /ˈtuːθ.peɪst/

– I squeezed the last bit of toothpaste out of the tube.
– Tôi bóp nốt kem đánh răng cuối cùng ra khỏi ống.

Cotton swab (U.S) – Cotton bud (U.K): Tăm bông (U.S) – Tăm bông (Anh)

UK: // US: //

– You should never put a cotton swab/ cotton bud or other object into the ear canal.
– Bạn không bao giờ được đưa tăm bông / tăm bông hoặc vật khác vào trong ống tai.

Tweezers: Cái nhíp

UK: /ˈtwiː.zəz/ US: /ˈtwiː.zɚz/

– She was plucking her eyebrows with a pair of tweezers .
– Cô ấy đang nhổ lông mày bằng một cái nhíp.

Scissors: Cây kéo

UK: /ˈsɪz.əz/ US: /ˈsɪz.ɚz/

– Can I just borrow the scissors for a second?
– Cho tôi mượn cái kéo trong giây lát được không?

Mouthwash: Nước súc miệng

UK: /ˈmaʊθ.wɒʃ/ US: /ˈmaʊθ.wɑːʃ/

– I use a mouthwash to keep my breath fresh.
– Tôi dùng nước súc miệng để giữ hơi thở thơm tho.

Dental floss: Chỉ nha khoa

UK: /ˈden.təl ˌflɒs/ US: /ˈden.t̬əl ˌflɑːs/

– People also should use dental floss to remove plaque from between the teeth.
– Mọi người cũng nên sử dụng chỉ nha khoa để loại bỏ mảng bám giữa các kẽ răng.

Comb: Chải

UK: /kəʊm/ US: /koʊm/

– She opened her bag and took out her comb.
– Cô mở túi và lấy lược ra.

Hair spray: Keo xịt tóc

UK: /ˈheə ˌspreɪ/ US: /ˈher ˌspreɪ/

– This hair spray has made my hair stiff.
– Keo xịt tóc này đã làm cho tóc tôi bị cứng.

Hair clip: Kẹp tóc

UK: /ˈheə ˌklɪp/ US: /ˈher ˌklɪp/

– She had a black headband in her hair and a black flower-shaped hair clip.
– Cô ấy có một chiếc băng đô đen trên tóc và một chiếc kẹp tóc hình bông hoa màu đen.

Hair band: Băng đô cài tóc

UK: // US: //

– A hair band made from elastic material was also found.
– Một chiếc dây buộc tóc làm từ chất liệu thun cũng được tìm thấy.

Hairbrush: Bàn chải tóc

UK: /ˈheə.brʌʃ/ US: /ˈher.brʌʃ/

– I gave it a quick brush with my hairbrush.
– Tôi đã chải nhanh nó bằng bàn chải tóc của mình.

Bobby pin: Bobby ghim

UK: /ˈbɒb.i ˌpɪn/ US: /ˈbɑː.bi ˌpɪn/

– A bobby pin is a type of hairpin, usually of metal or apple stems, used in coiffure to hold hair in place.
– Kẹp bobby là một loại kẹp tóc, thường bằng kim loại hoặc thân cây táo, được sử dụng trong kiểu tóc giả để giữ tóc vào nếp.

Hair dryer: Máy sấy tóc

UK: /ˈher ˌdraɪ.ɚ/ US: /ˈheə ˌdraɪ.ər/

– She bought an electric hair dryer.
– Cô ấy mua một chiếc máy sấy tóc bằng điện.

Hair gel: Keo vuốt tóc

UK: /ˈheə ˌdʒel/ US: /ˈher ˌdʒel/

– You look like a hedgehog. Why don’t you use some hair gel?
– Bạn trông giống như một con nhím. Tại sao bạn không dùng một ít gel dưỡng tóc?

Picture Example

Bài viết liên quan

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Close
Close