List of Adjectives
Danh sách các tính từ để mô tả người/List of Adjectives to Describe People
Have you every wondered how you might point out your friend to an English speaking person? Would you know how to describe the appearance of a business colleague? There are a whole range of words that can be used to talk about how a person looks or what they are like and these adjectives are extremely useful to have in your vocabulary. In this section, you will learn all the words you will need to describe a person.
Danh sách các tính từ để mô tả người
Beautiful: Xinh đẹp
UK: /ˈbjuː.tɪ.fəl/ US: /ˈbjuː.t̬ə.fəl/
– Every mother thinks her child beautiful.
– Bà mẹ nào cũng nghĩ con mình đẹp.
Pretty: Đẹp
UK: /ˈprɪt.i/ US: /ˈprɪt̬.i/
– She’s a very charming and very pretty girl.
– Cô ấy là một cô gái rất quyến rũ và rất xinh đẹp.
Elegant: Thanh lịch
UK: /ˈel.ɪ.ɡənt/ US: /ˈel.ə.ɡənt/
– He is greying now but still elegant.
– Bây giờ anh ấy đang xám xịt nhưng vẫn lịch lãm.
Funny: Buồn cười
UK: /ˈfʌn.i/ US: /ˈfʌn.i/
– He made funny faces to amuse the children.
– Anh ấy làm những khuôn mặt hài hước để gây cười cho lũ trẻ.
Cute: Dễ thương
UK: /kjuːt/ US: /kjuːt/
– You have a cute daughter.
– Bạn có một cô con gái dễ thương.
Handsome: Đẹp
UK: /ˈhæn.səm/ US: /ˈhæn.səm/
– He was handsome and nicely dressed.
– Anh ấy đẹp trai và ăn mặc đẹp.
Gorgeous: Rực rỡ
UK: /ˈɡɔː.dʒəs/ US: /ˈɡɔːr.dʒəs/
– I went out with a gorgeous girl last night.
– Tối qua tôi đã đi chơi với một cô gái tuyệt đẹp.
Ugly: Xấu xí
UK: /ˈʌɡ.li/ US: /ˈʌɡ.li/
– She was ugly and monstrously fat.
– Cô ấy xấu và béo một cách quái dị.
Attractive: Hấp dẫn
UK: /əˈtræk.tɪv/ US: /əˈtræk.tɪv/
– He was with an attractive young lady.
– Anh ta đang ở với một cô gái trẻ hấp dẫn.
Young: Trẻ
UK: /jʌŋ/ US: /jʌŋ/
– When I was young, I admired clever people.
– Khi tôi còn nhỏ, tôi ngưỡng mộ những người thông minh.
Middle-aged: Trung niên
UK: /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/ US: /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/
– A middle-aged person is between forty and sixty years old.
– Trung niên từ bốn mươi đến sáu mươi tuổi.
Old: Cũ
UK: /əʊld/ US: /oʊld/
– The old lady told me all her troubles.
– Bà già đã kể cho tôi nghe tất cả những rắc rối của bà.
Well-Built: Được xây dựng tốt
UK: /ˌwel ˈbɪlt/ US: /ˌwel ˈbɪlt/
– Henry was a small, healthy, well-built man.
– Henry là một người đàn ông nhỏ bé, khỏe mạnh, có thân hình tốt.
Plump: Đầy đặn
UK: /plʌmp/ US: /plʌmp/
– The nurse was a cheerful plump woman.
– Cô y tá là một phụ nữ bụ bẫm vui vẻ.
Thin: Gầy
UK: /θɪn/ US: /θɪn/
– The man was so thin that you could see his bones.
– Người đàn ông gầy đến mức bạn có thể thấy xương.
Fat: Mập
UK: /fæt/ US: /fæt/
– I could eat what I liked without getting fat.
– Tôi có thể ăn những gì mình thích mà không bị béo.
Slim: Mảnh khảnh
UK: /slɪm/ US: /slɪm/
– I wish I was as slim as you.
– Ước gì mình cũng thon gọn như bạn.
Short: Ngắn
UK: /ʃɔːt/ US: /ʃɔːrt/
– Chris was short and stocky, with broad shoulders.
– Chris thấp và chắc nịch, với đôi vai rộng.
Medium-height: Chiều cao trung bình
UK: // US: //
– She’s medium-height.
– Cô ấy có chiều cao trung bình.
Tall: Cao
UK: /tɔːl/ US: /tɑːl/
– He was young and tall.
– Anh ấy còn trẻ và cao.
Blue: Màu xanh da trời
UK: /bluː/ US: /bluː/
– He stared at me out of those washed-out blue eyes.
– Anh ấy nhìn tôi chằm chằm từ đôi mắt xanh đã rửa sạch ấy.
Brown: nâu
UK: /braʊn/ US: /braʊn/
– He pored on the girl’s lovely and large brown eyes.
– Anh chăm chú vào đôi mắt nâu to và đáng yêu của cô gái.
Small: Nhỏ
UK: /smɔːl/ US: /smɑːl/
– He was hot and sweat dripped into his small eyes.
– Anh nóng ran, mồ hôi chảy ròng ròng trên đôi mắt nhỏ.
Big round: Vòng lớn
UK: // US: //
– There was a glint of mischief in her big round eyes.
– Có một tia tinh quái trong đôi mắt to tròn của cô.
Oval: hình trái xoan
UK: /ˈəʊ.vəl/ US: /ˈoʊ.vəl/
– He could see the disappointment in her oval eyes.
– Anh có thể nhìn thấy sự thất vọng trong đôi mắt hình bầu dục của cô.
Wear glasses: Đeo kính
UK: // US: //
– I love his wear glasses eyes.
– Tôi thích đôi mắt đeo kính của anh ấy.
Round: Tròn
UK: /raʊnd/ US: /raʊnd/
– The child had a round face.
– Đứa trẻ có khuôn mặt tròn.
Oval: hình trái xoan
UK: /ˈəʊ.vəl/ US: /ˈoʊ.vəl/
– He saw her oval face through a mist of tears.
– Anh nhìn thấy khuôn mặt trái xoan của cô qua một làn nước mắt.
Square: Quảng trường
UK: /skweər/ US: /skwer/
– He had a thoughtful look on his square face.
– Anh ta có một vẻ trầm ngâm trên khuôn mặt vuông của mình.
Long: Dài
UK: /lɒŋ/ US: /lɑːŋ/
– She’s got a long, thin face.
– Cô ấy có khuôn mặt dài và gầy.
Straight: Thẳng
UK: /streɪt/ US: /streɪt/
– I struck him on his straight nose.
– Tôi đập thẳng vào mũi anh ta.
Hooked: Mắc câu
UK: /hʊkt/ US: /hʊkt/
– He was thin and tall, with a hooked nose.
– Anh ta gầy và cao, với một chiếc mũi móc.
Long: Dài
UK: /lɒŋ/ US: /lɑːŋ/
– He’s got a really long nose .
– Anh ấy có một chiếc mũi rất dài.
Small: Nhỏ
UK: /smɔːl/ US: /smɑːl/
– She gave him a punch on the small nose.
– Cô cho anh ta một cú đấm vào mũi nhỏ.
Turned-up: Quay trở lại
UK: /tɜːn/ US: /tɝːn/
– He biffed me on the turned-up nose.
– Anh ta khúm núm vào cái mũi hếch của tôi.
Large: Lớn
UK: /lɑːdʒ/ US: /lɑːrdʒ/
– She quirked her large mouth at me.
– Cô ấy chu cái miệng lớn nhìn tôi.
Small: Nhỏ
UK: /smɔːl/ US: /smɑːl/
– She opened her small mouth to say something.
– Cô mở cái miệng nhỏ nhắn muốn nói gì đó.
Full: Đầy
UK: /fʊl/ US: /fʊl/
– She had big eyes and full lips.
– Cô ấy có đôi mắt to và đôi môi đầy đặn.
Curved: Cong
UK: /kɜːvd/ US: /kɝːvd/
– Matt opened the door with a smile on his curved lips.
– Matt mở cửa với nụ cười trên môi cong.
Thin: Gầy
UK: /θɪn/ US: /θɪn/
– I really love my thin lips.
– Tôi rất yêu đôi môi mỏng của mình.
Large: Lớn
UK: /lɑːdʒ/ US: /lɑːrdʒ/
– He had large ears.
– Anh ấy có một đôi tai lớn.
Small: Nhỏ
UK: /smɔːl/ US: /smɑːl/
– She tucked her hair behind her small ears.
– Cô vén tóc ra sau tai nhỏ.
Picture Example Picture Example Picture Example