List of Adjectives
Danh sách các từ cảm nhận & từ cảm xúc/List of Feeling Words & Emotion Words
There are many times when you may need to talk about how you are feeling, or perhaps describe how someone else is feeling. For this reason, it is important to be able to talk about the various emotions in English. You may also need to understand these emotion names in situations where someone is explaining to you how they feel, and by being able to recognise what they are saying, you will be better able to help them. In this section, you will be presented with a detailed list of emotions in English.
Danh sách các từ cảm nhận & từ cảm xúc
Happy: Vui mừng
UK: /ˈhæp.i/ US: /ˈhæp.i/
– I want to make you happy!
– Em muôn lam cho anh hạnh phuc!
Afraid: Sợ
UK: /əˈfreɪd/ US: /əˈfreɪd/
– I hope I can find the one who is afraid for losing me.
– Tôi hy vọng tôi có thể tìm được người sợ mất tôi.
Sad: Buồn
UK: /sæd/ US: /sæd/
– This music always makes me sad.
– Dòng nhạc này luôn khiến tôi buồn.
Hot: Nóng bức
UK: /hɒt/ US: /hɑːt/
– She was hot and sweat dripped into her eyes.
– Cô nóng bừng, mồ hôi chảy ròng ròng.
Amused: Thích thú
UK: /əˈmjuːzd/ US: /əˈmjuːzd/
– I could see she was highly amused.
– Tôi có thể thấy cô ấy rất thích thú.
Bored: Chán
UK: /bɔːd/ US: /bɔːrd/
– The boys were getting bored.
– Các chàng trai đã cảm thấy buồn chán.
Anxious: Lo lắng
UK: /ˈæŋk.ʃəs/ US: /ˈæŋk.ʃəs/
– He was anxious to preserve his reputation.
– Anh ta nóng lòng muốn giữ gìn thanh danh của mình.
Confident: Tự tin
UK: /ˈkɒn.fɪ.dənt/ US: /ˈkɑːn.fə.dənt/
– I am confident of my future.
– Tôi tự tin về tương lai của mình.
Cold: Lạnh
UK: /kəʊld/ US: /koʊld/
– She felt cold in her flimsy dress.
– Cô cảm thấy lạnh trong chiếc váy mỏng manh của mình.
Suspicious: Đáng ngờ
UK: /səˈspɪʃ.əs/ US: /səˈspɪʃ.əs/
– I’m very suspicious about her motives.
– Tôi rất nghi ngờ về động cơ của cô ấy.
Surprised: Ngạc nhiên
UK: /səˈpraɪzd/ US: /sɚˈpraɪzd/
– She was very surprised when she saw me.
– Cô ấy rất ngạc nhiên khi nhìn thấy tôi.
Loving: Thương
UK: /ˈlʌv.ɪŋ/ US: /ˈlʌv.ɪŋ/
– She was a warm and loving mother.
– Cô ấy là một người mẹ ấm áp và yêu thương.
Curious: Tò mò
UK: /ˈkjʊə.ri.əs/ US: /ˈkjʊr.i.əs/
– I’m curious to know what she said.
– Tôi tò mò muốn biết cô ấy nói gì.
Envious: Đố kỵ
UK: /ˈen.vi.əs/ US: /ˈen.vi.əs/
– She was envious of her sister’s beauty.
– Cô ấy ghen tị với vẻ đẹp của em gái mình.
Jealous: Ghen tuông
UK: /ˈdʒel.əs/ US: /ˈdʒel.əs/
– Why are you so jealous of his success?
– Tại sao bạn lại ghen tị với thành công của anh ấy?
Miserable: Khổ sở
UK: /ˈmɪz.ər.ə.bəl/ US: /ˈmɪz.ɚ.ə.bəl/
– She looked rather strained and miserable.
– Cô ấy trông khá căng thẳng và đau khổ.
Confused: Bối rối
UK: /kənˈfjuːzd/ US: /kənˈfjuːzd/
– I’m totally confused. Could you explain that again?
– Tôi hoàn toàn bối rối. Bạn có thể giải thích điều đó một lần nữa?
Stupid: Ngốc nghếch
UK: /ˈstjuː.pɪd/ US: /ˈstuː.pɪd/
– She was really stupid to quit her job like that.
– Cô ấy thật sự ngu ngốc khi bỏ việc như vậy.
Angry: Bực bội
UK: /ˈæŋ.ɡri/ US: /ˈæŋ.ɡri/
– He changed his mind, which made me very angry.
– Anh ấy đổi ý khiến tôi rất tức giận.
Sick: Đau ốm
UK: /sɪk/ US: /sɪk/
– She was very sympathetic when I was sick.
– Cô ấy rất thông cảm khi tôi ốm.
Ashamed: Hổ thẹn
UK: /əˈʃeɪmd/ US: /əˈʃeɪmd/
– You should be ashamed of yourself.
– Bạn nên xấu hổ về chính mình.
Withdrawn: Rút tiền
UK: /wɪðˈdrɔːn/ US: /wɪðˈdrɑːn/
– She became withdrawn and pensive, hardly speaking to anyone.
– Cô ấy trở nên thu mình và trầm ngâm, hầu như không nói với ai.
Indifferent: Vô tư
UK: /ɪnˈdɪf.ər.ənt/ US: /ɪnˈdɪf.ɚ.ənt/
– I pretended to be indifferent to it.
– Tôi giả vờ thờ ơ với nó.
Sorry: Lấy làm tiếc
UK: /ˈsɒr.i/ US: /ˈsɔːr.i/
– I’m sorry, but I’m busy right now.
– Tôi xin lỗi, nhưng tôi đang bận.
Determined: xác định
UK: /dɪˈtɜː.mɪnd/ US: /dɪˈtɝː.mɪnd/
– He was determined to retrieve his honor.
– Anh quyết tâm lấy lại danh dự cho mình.
Crazy: Khùng
UK: /ˈkreɪ.zi/ US: /ˈkreɪ.zi/
– You’re crazy to go out in this weather.
– Bạn thật điên rồ khi ra ngoài trong thời tiết này.
Bashful: Bashful
UK: /ˈbæʃ.fəl/ US: /ˈbæʃ.fəl/
– The boy was too bashful to ask her to dance.
– Chàng trai quá bồng bột khi yêu cầu cô khiêu vũ.
Depressed: Suy sụp
UK: /dɪˈprest/ US: /dɪˈprest/
– He began to feel depressed and helpless.
– Anh bắt đầu cảm thấy chán nản và bất lực.
Enraged: Phẫn nộ
UK: /ɪnˈreɪdʒ/ US: /ɪnˈreɪdʒ/
– She was enraged at the injustice of the remark.
– Cô ấy phẫn nộ trước sự bất công của nhận xét.
Frightened: Kinh hãi
UK: /ˈfraɪ.tənd/ US: /ˈfraɪ.tənd/
– The child is frightened by the ugly man.
– Đứa trẻ sợ hãi trước người đàn ông xấu xí.
Interested: Thú vị
UK: /ˈɪn.trə.stɪd/ US: /ˈɪn.trɪ.stɪd/
– I’ve always been interested in music.
– Tôi luôn quan tâm đến âm nhạc.
Shy: Nhát
UK: /ʃaɪ/ US: /ʃaɪ/
– The child was shy and hid behind his mother.
– Đứa trẻ xấu hổ trốn sau lưng mẹ.
Hopeful: Hy vọng
UK: /ˈhəʊp.fəl/ US: /ˈhoʊp.fəl/
– I am hopeful that she will come tomorrow.
– Tôi hy vọng rằng cô ấy sẽ đến vào ngày mai.
Regretful: Ân hận
UK: /rɪˈɡret.fəl/ US: /rɪˈɡret.fəl/
– He is regretful for what he has done.
– Anh ấy hối hận vì những gì mình đã làm.
Scared: Sợ hãi
UK: /skeəd/ US: /skerd/
– I was scared of the big dog.
– Tôi sợ con chó lớn.
Stubborn: Bướng bỉnh
UK: /ˈstʌb.ən/ US: /ˈstʌb.ɚn/
– He is a stubborn character used to getting his own way.
– Anh ấy là một nhân vật cứng đầu quen với cách riêng của mình.
Thirsty: Khát nước
UK: /ˈθɜː.sti/ US: /ˈθɝː.sti/
– I often feel thirsty when it’s very hot.
– Tôi thường cảm thấy khát khi trời rất nóng.
Guilty: Tội lỗi
UK: /ˈɡɪl.ti/ US: /ˈɡɪl.ti/
– I feel so guilty, leaving all this to you.
– Em thấy tội quá, giao hết chuyện này cho anh.
Nervous: Lo lắng
UK: /ˈnɜː.vəs/ US: /ˈnɝː.vəs/
– I was too nervous to eat.
– Tôi lo lắng quá không ăn được.
Embarrassed: Xấu hổ
UK: /ɪmˈbær.əst/ US: /ɪmˈber.əst/
– She felt embarrassed under his steady gaze.
– Cô cảm thấy xấu hổ dưới cái nhìn kiên định của anh.
Disgusted: Ghê tởm
UK: /dɪsˈɡʌs.tɪd/ US: /dɪsˈɡʌs.tɪd/
– I am completely disgusted with her.
– Tôi hoàn toàn chán ghét cô ấy.
Proud: Tự hào
UK: /praʊd/ US: /praʊd/
– He is too proud to see his own mistake.
– Anh ấy quá tự hào khi thấy lỗi của chính mình.
Ecstatic: Ngây ngất
UK: /ɪkˈstæt.ɪk/ US: /ekˈstæt̬.ɪk/
– Annie was ecstatic about the idea.
– Annie ngây ngất với ý tưởng đó.
Lonely: Cô đơn
UK: /ˈləʊn.li/ US: /ˈloʊn.li/
– I live all alone but I never feel lonely.
– Tôi sống một mình nhưng tôi không bao giờ cảm thấy cô đơn.
Frustrated: Bực bội
UK: /frʌsˈtreɪ.tɪd/ US: /ˈfrʌs.treɪ.t̬ɪd/
– They felt frustrated at the lack of progress.
– Họ cảm thấy thất vọng vì sự thiếu tiến bộ.
Hurt: Đau
UK: /hɜːt/ US: /hɝːt/
– She was very hurt by his unkind words.
– Cô rất đau lòng vì những lời nói không hay của anh.
Hungry: Đói bụng
UK: /ˈhʌŋ.ɡri/ US: /ˈhʌŋ.ɡri/
– I’m hungry – let’s have lunch.
– Tôi đói – chúng ta hãy ăn trưa.
Tired: Mệt mỏi
UK: /taɪəd/ US: /taɪrd/
– Are you tired after your labours?
– Bạn có mệt mỏi sau khi vượt cạn?
Smug: Tự mãn
UK: /smʌɡ/ US: /smʌɡ/
– She was very smug and self-satisfied about getting the promotion.
– Cô ấy rất tự mãn và hài lòng về việc được thăng chức.
Thoughtful: Chu đáo
UK: /ˈθɔːt.fəl/ US: /ˈθɑːt.fəl/
– She’s a very kind and thoughtful person.
– Cô ấy là một người rất tốt bụng và chu đáo.
Pained: Đau đớn
UK: /peɪnd/ US: /peɪnd/
– She was pained when you refused her invitation.
– Cô ấy đã rất đau khi bạn từ chối lời mời của cô ấy.
Optimistic: Lạc quan
UK: /ˈɒp.tɪ.mɪ.zəm/ US: /ˈɑːp.tə.mɪ.zəm/
– She is optimistic about her chances of winning a gold medal.
– Cô ấy lạc quan về cơ hội giành huy chương vàng của mình.
Relieved: An tâm
UK: /rɪˈliːvd/ US: /rɪˈliːvd/
– I am relieved to hear that this isn’t true.
– Tôi rất yên tâm khi biết rằng điều này không đúng.
Puzzled: Bối rối
UK: /ˈpʌz.əl/ US: /ˈpʌz.əl/
– You look very puzzled about something.
– Trông bạn rất bối rối về điều gì đó.
Shocked: Ngạc nhiên
UK: /ʃɒkt/ US: /ʃɑːkt/
– His mother was shocked at the news.
– Mẹ anh rất sốc khi biết tin.
Joyful: Hân hoan
UK: /ˈdʒɔɪ.fəl/ US: /ˈdʒɔɪ.fəl/
– She was joyful of her good result of the scientific experiments.
– Cô vui mừng vì kết quả tốt của thí nghiệm khoa học.
Sleepy: Ngái ngủ
UK: /ˈsliː.pi/ US: /ˈsliː.pi/
– I was so sleepy, I couldn’t keep my eyes open.
– Tôi buồn ngủ quá, tôi không thể mở mắt ra được.
Excited: Bị kích thích
UK: /ɪkˈsaɪt/ US: /ɪkˈsaɪt/
– What are you so excited about?
– Bạn đang vui mừng về điều gì?
Skeptical: Hoài nghi
UK: /ˈskep.tɪ.kəl/ US: /ˈskep.tɪ.kəl/
– I am rather skeptical about their professed sympathy for the poor.
– Tôi khá nghi ngờ về sự thông cảm được tuyên bố của họ đối với người nghèo.
Bad: Xấu
UK: /bæd/ US: /bæd/
– I feel bad about the mistake.
– Tôi cảm thấy tồi tệ về sai lầm.
Worried: Lo lắng
UK: /ˈwʌr.id/ US: /ˈwɝː.id/
– I’m worried about my husband’s health.
– Tôi lo lắng cho sức khỏe của chồng tôi.
Picture Example Picture Example Picture Example Picture Example