Natural World Vocabulary

Danh sách các từ thời tiết/Weather Words List

Being able to talk about the weather in English can benefit you during a lot of conversations. For example, you might like to talk about travel and holidays and explain what the weather was like, or you might like to discuss upcoming weather in conjunction with any plans you are making (is it going to rain when you plan to go to the beach, for example?) Being able to recognise weather words will also help you to understand English weather forecasts which can come in extremely handy.

Danh sách các từ thời tiết

Sunny: Nắng

UK: /ˈsʌn.i/ US: /ˈsʌn.i/

– The weather was surprisingly warm and sunny.
– Thời tiết ấm áp và nắng đến lạ thường.

Rainy: Nhiều mưa

UK: /reɪn/ US: /reɪn/

– On rainy days, we play games in the gym.
– Vào những ngày mưa, chúng tôi chơi trò chơi trong phòng tập thể dục.

Windy: Có gió

UK: /wɪnd/ US: /wɪnd/

– It’s too windy to go out in the boat.
– Đi thuyền ra ngoài trời quá gió.

Hot: Nóng bức

UK: /hɒt/ US: /hɑːt/

– We were going to play football, but it was so hot that we decided to do otherwise.
– Chúng tôi sẽ chơi bóng, nhưng trời quá nóng nên chúng tôi quyết định làm khác.

Cloudy: Nhiều mây

UK: /ˈklaʊ.di/ US: /ˈklaʊ.di/

– Tomorrow will be cloudy with outbreaks of rain and drizzle.
– Ngày mai trời nhiều mây, có mưa và mưa phùn.

Stormy: Bão

UK: /ˈstɔː.mi/ US: /ˈstɔːr.mi/

– The sky was dark and stormy.
– Bầu trời tối sầm và giông bão.

Cold: Lạnh

UK: /kəʊld/ US: /koʊld/

– It’s cold and you should cover up warmly.
– Trời lạnh và bạn nên che chắn cho ấm.

Snowy: Có tuyết rơi

UK: /snəʊ/ US: /snoʊ/

– We’ve had a very snowy winter this year.
– Năm nay chúng ta đã có một mùa đông tuyết rơi.

Rain: Mưa

UK: /reɪn/ US: /reɪn/

– The rain will continue into the evening.
– Mưa sẽ tiếp tục đến chiều tối.

Drizzle: Mưa phùn

UK: /ˈdrɪz.əl/ US: /ˈdrɪz.əl/

– The drizzle had now stopped and the sun was breaking through.
– Bây giờ mưa phùn đã tạnh và nắng chói chang.

Rainbow: cầu vồng

UK: /ˈreɪn.bəʊ/ US: /ˈreɪn.boʊ/

– Life is like a rainbow. You don’t always know what’s on the other side, but you know it’s there.
– Cuộc sống giống như cầu vồng. Không phải lúc nào bạn cũng biết những gì ở phía bên kia, nhưng bạn biết nó ở đó.

Snow: Tuyết

UK: /snəʊ/ US: /snoʊ/

– Her skin was as white as snow.
– Làn da của cô trắng như tuyết.

Sun: mặt trời

UK: /sʌn/ US: /sʌn/


Rain: Mưa

UK: /reɪn/ US: /reɪn/


Clouds: Mây

UK: /klaʊd/ US: /klaʊd/


Fog: Sương mù

UK: /fɒɡ/ US: /fɑːɡ/


Snow: Tuyết

UK: /snəʊ/ US: /snoʊ/


Wind: Gió

UK: /wɪnd/ US: /wɪnd/


Temperature: Nhiệt độ

UK: /ˈtem.prə.tʃər/ US: /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/


Natural Disasters: Thảm họa thiên nhiên

UK: /ˌnætʃ.ər.əl dɪˈzɑː.stər/ US: /ˌnætʃ.ɚ.əl dɪˈzæs.tɚ/


Picture Example Picture Example

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Close
Close