Outdoor Games
Danh sách cắm trại/Camping List
One of the worlds most well loved pass times is getting together with friends and camping out in nature. If you are going to be taking part in a camping trip with some English speaking companions, you are going to want to know how to create a check list of all the items you will need. This is where this list of camping vocabulary will come in extremely useful.
Danh sách cắm trại
Rope : Dây thừng
UK: /rəʊp/ US: /roʊp/
– He tightened up the rope a little.
– Anh thắt chặt sợi dây lại một chút.
Match: Trận đấu
UK: /mætʃ/ US: /mætʃ/
– Don’t let your child play with matches.
– Đừng để con bạn chơi với diêm.
Binoculars : Ống nhòm
UK: /bɪˈnɒk.jə.ləz/ US: /bəˈnɑː.kjə.lɚz/
– He found the binoculars and focused them on the boat.
– Anh ta tìm thấy chiếc ống nhòm và tập trung chúng vào chiếc thuyền.
Compass : La bàn
UK: /ˈkʌm.pəs/ US: /ˈkʌm.pəs/
– South is opposite north on a compass.
– Nam đối diện với bắc trên la bàn.
Gloves : Găng tay
UK: /ɡlʌv/ US: /ɡlʌv/
– He had remembered to bring a pair of gloves.
– Anh ấy đã nhớ mang theo một đôi găng tay.
Hiking boots : Ủng đi bộ đường dài
UK: // US: //
– My new hiking boots will be great once I’ve broken them in.
– Đôi giày đi bộ đường dài mới của tôi sẽ rất tuyệt khi tôi đã xỏ chân vào.
Torch (UK)/ Flashlight (US): Đèn pin (Anh) / Đèn pin (Mỹ)
UK: // US: //
– He used a torch to see into the dark cupboard.
– Anh ta dùng đèn khò soi vào tủ tối.
Lighter : Nhẹ hơn
UK: /ˈlaɪ.tər/ US: /ˈlaɪ.t̬ɚ/
– A lighter is a rare commodity here.
– Bật lửa là hàng hiếm ở đây.
Penknife : Penknife
UK: /ˈpen.naɪf/ US: /ˈpen.naɪf/
– I lent my penknife to someone, but I can’t remember who it was now.
– Tôi đã cho ai đó mượn con dao của mình, nhưng tôi không thể nhớ nó là của ai.
Axe : Cây rìu
UK: /æks/ US: /æks/
– Julian used an axe to chop down the old apple tree.
– Julian dùng rìu chặt cây táo già.
Knives : Nhung con dao
UK: // US: //
– Some young people are carrying knives to defend themselves.
– Một số thanh niên cầm dao để tự vệ.
Lantern : Đèn lồng
UK: /ˈlæn.tən/ US: /ˈlæn.tɚn/
– There was a lantern hanging over the door.
– Có một chiếc đèn lồng treo trước cửa.
Burner : Đầu đốt
UK: /ˈbɜː.nər/ US: /ˈbɝː.nɚ/
– He put the frying pan on the gas burner.
– Anh ta đặt chảo lên bếp ga.
Thermos bottle : Binh giư nhiệt
UK: // US: //
– There is still a little water left in that thermos bottle.
– Trong phích nước đó vẫn còn một ít nước.
Deck chair : Ghế boong
UK: // US: //
– He then lying on deck chair leisurely eating watermelon.
– Sau đó anh ta nằm trên ghế ngồi thong thả ăn dưa hấu.
Barbeque grill : Đồ nướng
UK: // US: //
– We never took the kitchen sink, but we always brought a barbeque grill.
– Chúng tôi không bao giờ mang theo bồn rửa nhà bếp, nhưng chúng tôi luôn mang theo bếp nướng.
Tongs for charcoal: Kẹp than
UK: // US: //
– All you need is a pair of hot tongs for charcoal.
– Tất cả những gì bạn cần là một cặp kẹp gắp than.
First aid kit : Bộ sơ cứu
UK: /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/ US: /ˌfɝːst ˈeɪd ˌkɪt/
– They may be included in first aid kit and also in camping equipment.
– Chúng có thể được bao gồm trong bộ sơ cứu và cả thiết bị cắm trại.
Mat : Chiếu
UK: /mæt/ US: /mæt/
– You can leave the key under the mat.
– Bạn có thể để chìa khóa dưới chiếu.
Campfire : Lửa trại
UK: /ˈkæmp.faɪər/ US: /ˈkæmp.faɪr/
– They sat around the campfire, watching the flickering flames.
– Họ ngồi quanh đống lửa trại, nhìn những ánh lửa bập bùng.
Skewer : Xiên que
UK: /ˈskjuː.ər/ US: /ˈskjuː.ɚ/
– Thread the cubes of meat and vegetables onto metal skewers.
– Luồn các khối thịt và rau vào xiên kim loại.
Backpack : Ba lô
UK: /ˈbæk.pæk/ US: /ˈbæk.pæk/
– He lay back on the grass using his backpack as a pillow.
– Anh nằm lại trên bãi cỏ, dùng ba lô làm gối.
Tent : Cái lều
UK: /tent/ US: /tent/
– The tent protected us from the worst of the weather.
– Lều đã bảo vệ chúng tôi khỏi những điều tồi tệ nhất của thời tiết.
Sleeping bag : Túi ngủ
UK: /ˈsliː.pɪŋ ˌbæɡ/ US: /ˈsliː.pɪŋ ˌbæɡ/
– This sleeping bag is very warm.
– Túi ngủ này rất ấm.
Camper van : Xe van
UK: /ˈkæm.pə ˌvæn/ US: /ˈkæm.pɚ ˌvæn/
– We bought a camper van so we could go away whenever the fancy took us.
– Chúng tôi đã mua một chiếc xe tải cắm trại để chúng tôi có thể đi xa bất cứ khi nào chúng tôi thích.
Picture Example