Natural World Vocabulary

Danh sách điều khoản không gian/Space Terms List

Talking about space is a highly favoured topic of conversation. It is also something which features heavily in the media meaning that you are likely to come across a whole host of newspaper articles, TV shows and movies surrounding the subject. For this reason, it is important that you are able to recognise the vocabulary which is related to this subject in order to understand and communicate. In this section, you are going to be learning a wide range of words and phrases related to space.

Danh sách điều khoản không gian

Mercury: thủy ngân

UK: /ˈmɜː.kjə.ri/ US: /ˈmɝː.kjə.ri/

– Mercury is the smallest of all the planets.
– Sao Thủy là hành tinh nhỏ nhất trong số tất cả các hành tinh.

Mars: Sao Hoả

UK: /mɑːz/ US: /mɑːrz/

– Mars and Earth have orbits which change with time.
– Sao Hỏa và Trái đất có quỹ đạo thay đổi theo thời gian.

Saturn: sao Thổ

UK: /ˈsæt.ən/ US: /ˈsæt̬.ɚn/

– Astronomers used to ask why only Saturn has rings.
– Các nhà thiên văn từng hỏi tại sao chỉ có sao Thổ mới có vành đai.

Neptune: sao Hải vương

UK: /ˈnep.tʃuːn/ US: /ˈnep.tuːn/

– Neptune is the furthest planet from the sun.
– Sao Hải Vương là hành tinh xa mặt trời nhất.

Earth: Trái đất

UK: /ɜːθ/ US: /ɝːθ/

– There is no paradise on Earth equal to the union of love and innocence.
– Không có thiên đường nào trên Trái đất bằng sự kết hợp của tình yêu và sự ngây thơ.

Full Moon: Trăng tròn

UK: /ˌfʊl ˈmuːn/ US: /ˌfʊl ˈmuːn/

– Whenever there was a Full Moon he would start behaving strangely.
– Bất cứ khi nào có Trăng tròn, anh ấy bắt đầu cư xử kỳ lạ.

Half Moon: Bán nguyệt

UK: /ˌhɑːfˈmuːn/ US: /ˌhæfˈmuːn/

– The Half Moon is hidden behind some wispy clouds.
– Nửa vầng trăng ẩn sau một vài đám mây mờ ảo.

Crescent moon: trăng lưỡi liềm

UK: // US: //

– The Crescent Moon passes Jupiter low in the east before dawn Jan. 18.
– Mặt Trăng lưỡi liềm đi qua sao Mộc xuống thấp ở phía đông trước bình minh ngày 18 tháng 1.

New moon: Trăng non

UK: /ˌnjuː ˈmuːn/ US: /ˌnuː ˈmuːn/

– Near the time of New Moon there is no point on the Moon that can both see sunlight and transmit to Earth.
– Gần thời điểm Trăng non không có điểm nào trên Mặt trăng vừa có thể nhìn thấy ánh sáng Mặt trời vừa có thể truyền về Trái đất.

Sun: mặt trời

UK: /sʌn/ US: /sʌn/

– When the Sun comes in, the doctor goes out.
– Khi Mặt trời đi vào, bác sĩ đi ra ngoài.

Meteor: Sao băng

UK: /ˈmiː.ti.ɔːr/ US: /ˈmiː.t̬i.ɔːr/

– A Meteor flashed through the sky.
– Một sao băng vụt qua bầu trời.

Asteroid: Tiểu hành tinh

UK: /ˈæs.tər.ɔɪd/ US: /ˈæs.tə.rɔɪd/

– There is an Asteroid on a collision course with the Earth.
– Có một Tiểu hành tinh đang trong quá trình va chạm với Trái đất.

Galaxy: ngân hà

UK: /ˈɡæl.ək.si/ US: /ˈɡæl.ək.si/

– Each Galaxy contains myriads of stars.
– Mỗi Thiên hà chứa vô số ngôi sao.

Atmosphere: Không khí

UK: /ˈæt.mə.sfɪər/ US: /ˈæt.mə.sfɪr/

– Before the parade, the atmosphere was electric.
– Trước cuộc diễu hành, bầu không khí như điện.

Picture Example Picture Example

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Close
Close