EnglishVocabularyPicture DictionaryVerbs with Pictures
Danh sách điều khoản nấu ăn/ Cooking Terms List
If you are spending a lot of time in the kitchen whether that is for fun or because it is your job, it will be very useful to have a good knowledge of cooking verbs which can really help when it comes to communicating with other people in the kitchen. Cooking is something that we all need to do and when you are with English speaking people, you experience can be made much more simple by having the right vocabulary for the job.
Danh sách điều khoản nấu ăn
Break: Đập vỡ
UK: /breɪk/ – US: /breɪk/– She breaks 2 eggs into a bowl.
– Cô ấy đập 2 quả trứng vào một cái bát.
Melt: Đun chảy
UK: /melt/ – US: /melt/– Melt the chocolate and allow it to cool slightly.
– Đun chảy sô cô la và để nguội một chút.
Spread: Phết
UK: /spred/ – US: /spred/– He spread some strawberry jam on his toast.
– Anh ấy phết một ít mứt dâu lên bánh mì nướng.
Layer: Lớp
UK: /ˈleɪ.ər/ – US: /ˈleɪ.ɚ/– This cake has a layer of fruit in the middle.
– Bánh này có một lớp trái cây ở giữa.
Roll out: Trải ra
UK: /rəʊl/ – US: //– She rolls out the pastry on a flat surface.
– Cô ấy trải bánh ra một mặt phẳng.
Fry: Chiên
UK: /fraɪ/ – US: /fraɪ/– The ground was hot enough to fry an egg on.
– Mặt đất đủ nóng để chiên một quả trứng.
Peel: Lột vỏ
UK: /piːl/ – US: /piːl/– As you peel away the onion skin,you will find another skin underneath.
– Khi bóc vỏ hành tây, bạn sẽ thấy một lớp da khác bên dưới.
Mix: Pha trộn
UK: /mɪks/ – US: /mɪks/– After you have beaten the eggs, mix in the flour gradually.
– Sau khi đánh trứng xong bạn cho bột mì vào trộn dần.
Whip: Đánh (trứng)
UK: /wɪp/ – US: /wɪp/– I can easily whip up an omelette.
– Tôi có thể dễ dàng đánh trứng tráng.
Saute: Xào
UK: /ˈsəʊ.teɪ/ – US: /sɔːˈteɪ/– We should saute the onions for five minutes.
– Chúng ta nên xào hành trong năm phút.
Taste: Nếm thử
UK: /teɪst/ – US: /teɪst/– My mom tastes the soup for the lunch.
– Mẹ tôi nếm món súp cho bữa trưa.
Cut: Cắt
UK: /kʌt/ – US: /kʌt/– She cut the meat into small pieces.
– Cô cắt thịt thành từng miếng nhỏ.
Chop: Chặt
UK: /tʃɒp/ – US: /tʃɑːp/– chop the carrots up into small pieces.
– xắt cà rốt thành những miếng nhỏ.
Slice: Cắt lát
UK: /slaɪs/ – US: /slaɪs/– It’s best to slice into a rich cake from the middle.
– Tốt nhất là cắt một chiếc bánh dày từ giữa.
Grate: Bào
UK: /ɡreɪt/ – US: /ɡreɪt/– How about grating carrots for the salad tonight?
– Làm thế nào để bào cà rốt cho món salad tối nay?
Boil: Luộc
UK: /bɔɪl/ – US: /bɔɪl/– You’re pathetic! Can’t you even boil an egg?
– Bạn thật thảm hại! Bạn thậm chí không thể luộc một quả trứng?
Steam: Hấp
UK: /stiːm/ – US: /stiːm/– You should steam the carrots until they are just beginning to be tender.
– Bạn nên hấp cà rốt cho đến khi chúng bắt đầu mềm.
Pinch: Nhón
UK: /pɪntʃ/ – US: /pɪntʃ/– I pinch little salt into the soup.
– Tôi cho một ít muối vào súp.
Pour: Đổ
UK: /pɔːr/ – US: /pɔːr/– When you’ve ground the coffee, use a funnel to pour it into the jar.
– Khi bạn xay cà phê, hãy sử dụng một cái phễu để đổ cà phê vào bình.
Add: Thêm vào
UK: /æd/ – US: /æd/– I’d like to add some pepper to the bean curd.
– Tôi muốn thêm một ít tiêu vào sữa đông.
Barbecue: Nướng
UK: /ˈbɑː.bɪ.kjuː/ – US: /ˈbɑːr.bə.kjuː/– If the weather is fine, we’ll barbecue in the ranch.
– Nếu thời tiết tốt, chúng ta sẽ nướng thịt trong trang trại.
Roast: Nướng/ Quay/ Rang
UK: /rəʊst/ – US: /roʊst/– Are you going to roast the chicken?
– Bạn định nướng gà?
Bake: Nướng (bánh)
UK: /beɪk/ – US: /beɪk/– Nowadays, I bake my own bread rather than buy it.
– Ngày nay, tôi tự nướng bánh mì hơn là mua.
Stir: Khuấy
UK: /stɜːr/ – US: /stɝː/– I need a teaspoon to stir my tea.
– Tôi cần một thìa cà phê để khuấy trà.
Weigh: Cân
UK: /weɪ/ – US: /weɪ/– Please weigh out 10 pounds of potatoes.
– Hãy cân 10 pound khoai tây.