Types of Furniture
Danh sách đồ nội thất và phụ kiện cho bé/List of Baby Furniture and Accessories
Maybe you are about to be the proud parent of a new baby with an English speaking partner, if this is the case you may wish to talk about the baby’s room and what will be inside it, in English. Another situation where you might wish to be able to refer to the items found in a baby room would be when talking to friends about their home and children.
Danh sách đồ nội thất và phụ kiện cho bé
Baby lotion : Kem dưỡng da em bé
UK: // US: //
– Erin uses Johnson’s Baby Lotion to cleanse and moisturize.
– Erin sử dụng Johnson’s Baby Lotion để làm sạch và dưỡng ẩm.
Baby bottle : Bình sữa trẻ em
UK: // US: //
– She was feeding from a baby bottle and eating standard baby food.
– Trẻ bú bình và ăn dặm theo tiêu chuẩn của trẻ.
Bassinet : Bassinet
UK: /bæs.ɪˈnet/ US: /bæs.əˈnet/
– The baby was sleeping in a bassinet the boys allegedly tipped over.
– Đứa bé đang ngủ trong một chiếc nôi mà các cậu bé cho là đã lật úp.
Bib : Yếm
UK: /bɪb/ US: /bɪb/
– The baby was slobbering all over her bib.
– Đứa bé lấm lem hết cả cái yếm.
Doll : Búp bê
UK: /dɒl/ US: /dɑːl/
– The little girl is playing with a doll.
– Cô bé đang chơi với một con búp bê.
Rattle : Tiếng kêu lục cục
UK: /ˈræt.əl/ US: /ˈræt̬.əl/
– The baby was waving around plastic rattles.
– Em bé đang vẫy những chiếc lục lạc bằng nhựa.
Diaper : Tã giấy
UK: /ˈdaɪ.pər/ US: /ˈdaɪ.pɚ/
– The baby had soiled her diaper again.
– Đứa bé lại làm bẩn tã của cô ấy.
Mobile : Di động
UK: /ˈməʊ.baɪl/ US: /ˈmoʊ.bəl/
– She bought a new mobile yesterday.
– Cô ấy đã mua một chiếc điện thoại di động mới hôm qua.
Puzzle : Câu đố
UK: /ˈpʌz.əl/ US: /ˈpʌz.əl/
– Another piece of the puzzle fell into place.
– Một mảnh ghép khác rơi vào đúng vị trí.
Doll’s house : Ngôi nhà của búp bê
UK: /ˈdɒlz ˌhaʊs/ US: /ˈdɑːlz ˌhaʊs/
– She gave her baby a doll’s house.
– Cô cho bé nhà búp bê.
Toy chest : Rương đồ chơi
UK: // US: //
– This is the playroom, with a great big toy chest.
– Đây là phòng chơi, với một cái rương đồ chơi lớn.
Safety pin : Pin an toàn
UK: /ˈseɪf.ti ˌpɪn/ US: /ˈseɪf.ti ˌpɪn/
– Please give me a safety pin.
– Làm ơn cho tôi một cái chốt an toàn.
Teddy bear : gấu bông
UK: /ˈted·i ˌbeər/ US: //
– Emily hugged her teddy bear tightly to her chest.
– Emily ôm chặt con gấu bông vào ngực.
Block : Khối
UK: /blɒk/ US: /blɑːk/
– Polly was playing with blocks.
– Polly đang chơi với các khối.
Picture Example Picture Example