Types of Food & Drinks
Danh sách đồ uống/List of Drinks
Whether you are in a bar on an evening out or in a cafe for coffee and cake, it is vital that you are able to effectively communicate the type of drink that you would like. This is not only important in these kinds of situations but in more social ones too. For example, if you are in an English speaking country and are invited to someone’s home, you will likely be offered a drink, and you will need to be able to tell the person what you would like.
Danh sách đồ uống
Wine: Rượu
UK: /waɪn/ – US: /waɪn/
– When wine is in, truth is out.
– Khi rượu ở trong, sự thật đã ra.
Coffee: Cà phê
UK: /ˈkɒf.i/ – US: /ˈkɑː.fi/
– I’d like a cup of coffee, please.
– Làm ơn cho tôi một tách cà phê.
Lemonade: Nước chanh
UK: /ˌlem.əˈneɪd/ – US: /ˌlem.əˈneɪd/
– If life deals you lemons, make lemonade.
– Nếu cuộc sống giao cho bạn những quả chanh, hãy làm nước chanh.
Iced tea: Trà đá
UK: /ˌaɪst ˈtiː/ – US: /ˌaɪst ˈtiː/
– He refreshed himself with a glass of iced tea.
– Anh giải khát bằng một ly trà đá.
Hot chocolate: Sô cô la nóng
UK: /ˌhɒt ˈtʃɒk.lət/ – US: /ˌhɑːt ˈtʃɑːk.lət/
– A cup of hot chocolate would be just the thing right now.
– Một cốc sô cô la nóng sẽ là thứ phù hợp nhất ngay bây giờ.
Juice: Nước ép
UK: /dʒuːs/ – US: /dʒuːs/
– Would you like a drink of juice?
– Bạn có muốn uống nước trái cây không?
Milkshake: Sữa lắc
UK: /ˈmɪlk.ʃeɪk/ – US: /ˈmɪlk.ʃeɪk/
– Why don’t you drink your milkshake through a straw?
– Tại sao bạn không uống sữa lắc qua ống hút?
Water: Nước
UK: /ˈwɔː.tər/ – US: /ˈwɑː.t̬ɚ/
– I need a glass of water right now.
– Tôi cần một cốc nước ngay bây giờ.
Tea: Trà
UK: /tiː/ – US: /tiː/
– How about having a cup of tea?
– Làm thế nào về việc có một tách trà?
Milk: Sữa
UK: /mɪlk/ – US: /mɪlk/
– It’s no use crying over spilt milk.
– Khóc vì sữa đổ cũng chẳng ích gì.
Beer: Bia
UK: /bɪər/ – US: /bɪr/
– I’ve put the beer in the fridge to chill.
– Tôi đã để bia vào tủ lạnh để làm lạnh.
Soda: Nước ngọt
UK: /ˈsəʊ.də/ – US: /ˈsoʊ.də/
– The soda was warm and had gone flat.
– Soda đã ấm và hết sạch.
Coffee: Cà phê
UK: /ˈkɒf.i/ – US: /ˈkɑː.fi/
– He scalded his tongue with hot coffee.
– Anh rát lưỡi với ly cà phê nóng.
Tea bag: Trà túi lọc
UK: /ˈti ˌbæɡ/ – US: //
– Each bedroom have a kettle, tea bag and packet of instant coffee.
– Mỗi phòng ngủ đều có ấm đun nước, trà túi lọc và cà phê hòa tan gói.
Tea: Trà
UK: /tiː/ – US: /tiː/
– She sipped her hot tea slowly.
– Cô từ từ nhấp ngụm trà nóng.
Green tea: Trà xanh
UK: /ˌɡriːn ˈtiː/ – US: /ˌɡriːn ˈtiː/
–
–
Chocolate milk: Sô cô la sữa
UK: /ˌmɪlk ˈtʃɒk.lət/ – US: /ˌmɪlk ˈtʃɑːk.lət/
– Chocolate milk and a piece of cake is not my idea of dinner.
– Sữa sô cô la và một miếng bánh ngọt không phải là ý tưởng của tôi trong bữa tối.
Hot chocolate: Sô cô la nóng
UK: /ˌhɒt ˈtʃɒk.lət/ – US: /ˌhɑːt ˈtʃɑːk.lət/
– Hot beverages include tea, coffee and hot chocolate.
– Đồ uống nóng bao gồm trà, cà phê và sô cô la nóng.
Tomato juice: Nước ép cà chua
UK: // – US: //
– He bought her a tomato juice from a passing waiter.
– Anh ta mua cho cô một ly nước ép cà chua từ một người phục vụ đi ngang qua.
Smoothie: Sinh tố
UK: /ˈsmuː.ði/ – US: /ˈsmuː.ði/
– How do you make an apple smoothie?
– Làm thế nào để bạn làm một sinh tố táo?
Milkshake: Sữa lắc
UK: /ˈmɪlk.ʃeɪk/ – US: /ˈmɪlk.ʃeɪk/
– How do you make a grape milkshake? Let me tell you the method.
– Làm thế nào để bạn làm một sữa lắc nho? Hãy để tôi cho bạn biết phương pháp.
Coconut milk: Sữa dừa
UK: /ˈkəʊ.kə.nʌt ˌmɪlk/ – US: /ˈkoʊ.kə.nʌt ˌmɪlk/
– I love cold coconut milk.
– Tôi yêu nước cốt dừa lạnh.
Orange juice: nước cam
UK: /ˈɒr.ɪndʒ ˌdʒuːs/ – US: /ˈɔːr.ɪndʒ ˌdʒuːs/
– I’d like a glass of orange juice.
– Tôi muốn một ly nước cam.
Lemonade: Nước chanh
UK: /ˌlem.əˈneɪd/ – US: /ˌlem.əˈneɪd/
– He was pouring ice and lemonade into tall glasses.
– Anh ta đang rót đá và nước chanh vào những chiếc ly cao.
Fruit juice: Nước ép hoa quả
UK: // – US: //
– There was fruit juice in the refrigerator.
– Có nước hoa quả trong tủ lạnh.
Cocoa: Ca cao
UK: /ˈkəʊ.kəʊ/ – US: /ˈkoʊ.koʊ/
– He likes to have a mug of cocoa before bed.
– Anh ấy thích uống một cốc cacao trước khi đi ngủ.
Water: Nước
UK: /ˈwɔː.tər/ – US: /ˈwɑː.t̬ɚ/
– Don’t drink too much cold water!
– Đừng uống quá nhiều nước lạnh!
Picture Example Picture Example Picture Example Picture Example