EnglishVocabularyPicture DictionaryVerbs with Pictures
Danh sách động từ trường học/ School Verbs List
If you are at school, there are a lot of verbs that you are likely to come across in and around the classroom. This applies also to if you are teaching within an English speaking school. Being able to recognise these verbs and use them in your day to day conversations will be hugely advantageous to you. Knowing these verbs will also help you to better understand the conversations that are going on around you whilst in the classroom. Take some time to look over these useful verbs and add them to your growing vocabulary.
Danh sách động từ trường học
Teach: Dạy
UK: /tiːtʃ/ – US: /tiːtʃ/-You can’t teach an old dog new tricks.
– Bạn không thể dạy một con chó già những kỹ năng mới.
Think: Suy nghĩ
UK: /θɪŋk/ – US: /θɪŋk/– A true man and a thief think not the same.
– Một người đàn ông chân chính và một tên trộm nghĩ không giống nhau..
Spell: Đánh vần
UK: /spel/ – US: /spel/– Could you spell your name, please?
– Bạn có thể đánh vần tên mình không?.
Give: Đưa cho
UK: /ɡɪv/ – US: /ɡɪv/– You must give in your examination papers now.
– Bạn phải nộp bài dự thi của bạn ngay bây giờ.
Study: Học
UK: /ˈstʌd.i/ – US: /ˈstʌd.i/– A man should study till his dying day.
– Một người đàn ông nên học cho đến khi chết..
Read: Đọc
UK: /riːd/ – US: /riːd/– Only Tommy and I have read the book.
– Chỉ có Tommy và tôi đã đọc cuốn sách..
Cut: Cắt
UK: /kʌt/ – US: /kʌt/– She cut the paper into small pieces.
– Cô cắt giấy thành nhiều mảnh nhỏ..
Experiment: Thí nghiệm
UK: /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ – US: /ɪkˈsper.ə.mənt/– The teacher experimented until he got the recipe just right.
– Giáo viên thử nghiệm cho đến khi có công thức vừa ý..
Listen: Nghe
UK: /ˈlɪs.ən/ – US: /ˈlɪs.ən/– You should listen to the teacher if you want to learn.
– Bạn nên lắng nghe giáo viên nếu bạn muốn học..
Play: Chơi
UK: /pleɪ/ – US: /pleɪ/– Mary is very good at playing the piano.
– Mary chơi piano rất giỏi..
Sing: Hát
UK: /sɪŋ/ – US: /sɪŋ/– Which songs do you sing the best?
– Bài hát nào bạn hát hay nhất?.
Say: Nói
UK: /seɪ/ – US: /seɪ/– Do well is better than say well.
– Làm tốt còn hơn nói tốt..
Draw: Vẽ tranh
UK: /drɔː/ – US: /drɑː/– If you draw or write in pencil you can always rub out your mistakes with an eraser.
– Nếu bạn vẽ hoặc viết bằng bút chì, bạn luôn có thể sửa lỗi của mình bằng một cục tẩy.
Count: Đếm
UK: /kaʊnt/ – US: /kaʊnt/– The child can count from one to a hundred.
– Đứa trẻ có thể đếm từ một đến một trăm..
Calculate: Tính toán
UK: /ˈkæl.kjə.leɪt/ – US: /ˈkæl.kjə.leɪt/– You’ll have to calculate the average.
– Bạn sẽ phải tính giá trị trung bình..
Open: Mở
UK: /ˈəʊ.pən/ – US: /ˈoʊ.pən/– Open your book and read the text, please.
– Vui lòng mở sách của bạn và đọc văn bản..
Close: Đóng
UK: /kləʊz/ – US: /kloʊz/– Close your book and learn by heart this poem, please.
– Vui lòng đóng sách lại và học thuộc lòng bài thơ này..
Paint: Tô vẽ
UK: /peɪnt/ – US: /peɪnt/– Life is a great big canvas, and you should throw all the paint on it you can.
– Cuộc sống là một bức tranh lớn tuyệt vời, và bạn nên vẽ tất cả sắc màu lên đó nếu bạn có thể..
Show: Thể hiện
UK: /ʃəʊ/ – US: /ʃoʊ/– I wish my students would show more initiative .
– Tôi ước học sinh của mình sẽ chủ động hơn..
Explain: Giải thích
UK: /ɪkˈspleɪn/ – US: /ɪkˈspleɪn/– You’d better go and explain to the teacher.
– Tốt hơn hết bạn nên giải thích với giáo viên..
Ask: Hỏi
UK: /ɑːsk/ – US: /æsk/– Raise your hand if you want to ask for more explanation.
– Hãy giơ tay nếu bạn muốn yêu cầu giải thích thêm..