EnglishVocabularyPicture DictionaryVerbs with Pictures

Danh sách hoạt động hàng ngày/ Daily Activities List

One of the most common topics of conversation in any language is to talk about your daily routine. When speaking with an English speaker, you are likely going to want to at least refer to your daily routine and there is a whole host of vocabulary related to this topic. Knowing these words and phrases is also excellent for listening to other people as they are likely to talk about their daily routines and you are going to want to be able to understand what they are saying.

Danh sách hoạt động hàng ngày

Do the laundry: Giặt ủi

UK: // – US: //

– I often do the laundry on Saturday morning.
– Tôi thường giặt quần áo vào sáng thứ bảy.

Hang the clothes: Phơi quần áo

UK: // – US: //

– You should hang the clothes when the sun shines.
– Bạn nên phơi quần áo khi có nắng.

Iron the clothes: Là quần áo

UK: // – US: //

– My mom loves ironing the clothes.
– Mẹ tôi thích ủi quần áo.

Make the bed: Dọn dẹp giường

UK: /bed/ – US: /bed/

– We are taught to make the bed after getting up.
– Chúng tôi được dạy để dọn dẹp giường sau khi thức dậy.

Go to bed: Đi ngủ

UK: // – US: //

– Go to bed late will have bad effect to our health.
– Đi ngủ muộn sẽ ảnh hưởng không tốt đến sức khỏe của chúng ta.

Wake up: Thức dậy

UK: /ˈweɪk.ʌp ˌkɔːl/ – US: /ˈweɪk.ʌp ˌkɔːl/

– I often wake up at 6 o’clock in the morning.
– Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ sáng.

Brush the teeth: Đánh răng

UK: // – US: //

– The doctors advise us to brush the teeth twice a day.
– Các bác sĩ khuyên chúng ta nên đánh răng hai lần một ngày.

Drive to work: Lái xe đi làm

UK: // – US: //

– My father sometimes drives to work instead of taking a bus.
– Cha tôi thỉnh thoảng lái xe đi làm thay vì đi xe buýt.

Get home: Về nhà

UK: // – US: //

– It’s time to get home.
– Đã đến lúc về nhà.

Take a bath: Đi tắm

UK: /bɑːθ/ – US: /bæθ/

– When exactly, when did you last take a bath?
– Chính xác thì lần cuối cùng bạn tắm là khi nào?

Brush your hair: Chải tóc của bạn

UK: // – US: //

– Do not brush your hair with too much force.
– Không chải tóc với lực quá mạnh.

Surf the net: Lướt web

UK: // – US: //

– He surfed the net looking for ways to study.
– Anh ấy lướt mạng tìm cách học.

Play with friends: Chơi với bạn bè

UK: // – US: //

– One day while playing with my friends, I accidentally broke a window in a store near our home.
– Một ngày nọ khi đang chơi với bạn bè, tôi vô tình làm vỡ cửa sổ ở một cửa hàng gần nhà.

Go to school: Đi học

UK: // – US: //

– You don’t have to go to school to day.
– Bạn không cần phải đi học hàng ngày.

Go shopping: Đi mua sắm

UK: // – US: //

– I’d love to go shopping, too, but we have no money.
– Tôi cũng thích đi mua sắm, nhưng chúng ta không có tiền.

Exercise: Tập thể dục

UK: /ˈek.sə.saɪz/ – US: /ˈek.sɚ.saɪz/

– My father often stay up early in the morning and do exercise.
– Bố tôi thường thức dậy sớm và tập thể dục.

Wash the car: Rửa xe

UK: // – US: //

– On his last day, while washing the managing director’s car, Wilson found money in the trunk.
– Vào ngày cuối cùng, khi đang rửa xe cho giám đốc điều hành, Wilson tìm thấy tiền trong cốp xe.

Get dressed: Mặc quần áo

UK: // – US: //

– Don’t you think she ought to get dressed while we discuss it?
– Bạn không nghĩ rằng cô ấy nên mặc quần áo trong khi chúng ta thảo luận về nó?

Go out with a friend: Đi chơi với một người bạn

UK: // – US: //

– I’m gonna go out with my friends.
– Tôi sẽ đi chơi với bạn bè của tôi.

Take pictures: Chụp ảnh

UK: // – US: //

– He brought her to our house before the dance so we could take pictures.
– Anh ấy đưa cô ấy đến nhà của chúng tôi trước buổi khiêu vũ để chúng tôi có thể chụp ảnh.

Play the guitar: Chơi guitar

UK: // – US: //

– I was gonna sing and play the guitar in the bar.
– Tôi sẽ hát và chơi guitar trong quán bar.

Water the plant: Tưới nước cho cây

UK: // – US: //

– My mom is watering the plants in the garden.
– Mẹ tôi đang tưới cây trong vườn.

Go for a walk: Đi dạo

UK: // – US: //

– Tomorrow, we’ll go for a walk in the woods.
– Ngày mai, chúng ta sẽ đi dạo trong rừng.

Work: Làm việc

UK: /wɜːk/ – US: /wɝːk/

– A woman’s work is never done.
– Công việc của một người phụ nữ không bao giờ hoàn thành.

Have breakfast: Ăn sáng

UK: // – US: //

– Do you like to have breakfast with me?
– Bạn có thích ăn sáng với tôi không?

Have lunch: Bữa trưa

UK: // – US: //

– What time do you often have lunch?
– Bạn thường ăn trưa lúc mấy giờ?

Have dinner: Ăn tối

UK: // – US: //

– I’m having dinner with my parents at the country club.
– Tôi đang ăn tối với bố mẹ tại câu lạc bộ đồng quê.

Make dinner: Nấu bữa tối

UK: // – US: //

– I was thinking I might come home early and make dinner tonight.
– Tôi đã nghĩ rằng tôi có thể về nhà sớm và làm bữa tối tối nay.

Fold the laundry: Gấp đồ giặt

UK: // – US: //

– The mother taught her son how to fold the laundry.
– Người mẹ dạy con trai cách gấp đồ giặt.

Surf the net: Lướt web

UK: // – US: //

– Nowadays, people spend most of their time surfing the net.
– Ngày nay, mọi người dành phần lớn thời gian để lướt web.

Feed the dog: Cho chó ăn

UK: // – US: //

– Tom is feeding the dog.
– Tom đang cho chó ăn.

Take a taxi: Đi taxi

UK: // – US: //

– Did you take a taxi to Amanda’s?
– Bạn đã bắt taxi đến Amanda’s chưa?

Wait for the bus: Chờ xe buýt

UK: // – US: //

– I was waiting for the bus at that time.
– Lúc đó tôi đang đợi xe buýt.

Paint the picture: Vẽ bức tranh

UK: // – US: //

– You paint the picture with your words.
– Bạn vẽ bức tranh bằng lời nói của bạn.

Have a break (U.K) – Take a break (U.S): Have a break (U.K) – Hãy nghỉ ngơi (U.S)

UK: // – US: //

– Let’s have/take a break right now.
– Hãy có / nghỉ ngơi ngay bây giờ.

Walk the dog: Dắt chó đi dạo

UK: // – US: //

– She’s probably out walking the dogs.
– Có lẽ cô ấy đang dắt chó đi dạo.

Take out the rubbish (U.S): Đổ rác (Hoa Kỳ)

UK: // – US: //

– It’s Wednesday so remember to take out the rubbish.
– Hôm nay là thứ Tư nên hãy nhớ đổ rác.

Sweep the floor: Quét sàn

UK: // – US: //

– I recommend that you sweep the floor before you mop it.
– Tôi khuyên bạn nên quét sàn trước khi lau.

Rake the leaves: Cào lá cây

UK: // – US: //

– Dad’s outside raking the leaves.
– Bố đang bên ngoài cào lá.

Read the news: Đọc tin tức

UK: // – US: //

– You know, I know I’m only supposed to read the news today.
– Bạn biết đấy, tôi biết tôi chỉ được phép đọc tin tức hôm nay.

Clean the window: Làm sạch cửa sổ

UK: // – US: //

– When I clean the top window, my fingers go wriggly.
– Khi tôi lau cửa sổ trên cùng, các ngón tay của tôi vặn vẹo.

Cut the grass: Cắt cỏ

UK: // – US: //

– Who takes charge of keeping the weeds out of the front yard or cutting the grass?
– Ai chịu trách nhiệm dọn cỏ ngoài sân trước hoặc cắt cỏ?

Do the dishes: Làm các món ăn

UK: // – US: //

– I’ll do the dishes right away.
– Tôi sẽ làm các món ăn ngay lập tức.

Paint the house: Sơn nhà

UK: // – US: //

– Daily Routines & Daily Activities Vocabulary | Picture 1
– Từ vựng về thói quen và hoạt động hàng ngày | Bức tranh 1

Picture Example Picture Example Picture Example

Bài viết liên quan

Close
Close