Clothes Vocabulary
Danh sách quần áo của phụ nữ/Women’s Clothes List
All over the world, there are clothing stores packed with items, many of which are women’s. It is not uncommon to find that the women’s clothing sections are much bigger than others and so there are a lot of items to learn. But do not be disheartened by this. In this section, you will be able to gain confidence in naming the various ‘ items of clothing with their English names.
Danh sách quần áo của phụ nữ
Wedding dress : Váy cưới
UK: // US: //
– Her wedding dress was absolutely exquisite.
– Chiếc váy cưới của cô ấy vô cùng tinh xảo.
Sweater : Áo len
UK: /ˈswet.ər/ US: /ˈswet̬.ɚ/
– The new sweater was a tight fit.
– Chiếc áo len mới vừa vặn.
T-shirt : Áo thun
UK: /ˈtiː.ʃɜːt/ US: /ˈtiː.ʃɝːt/
– $70 for a T-shirt! What a rip-off!
– 70 đô la cho một chiếc áo phông! Thật là một sự phá sản!
Sheath dress : Váy trùm
UK: /ˈʃiːθ ˌdres/ US: /ˈʃiːθ ˌdres/
– Sheath dresses will be worn under coats and jackets.
– Váy sheath sẽ được mặc dưới áo khoác và áo khoác.
Dress : Trang phục
UK: /dres/ US: /dres/
– I will not wear this dress if you object to it.
– Tôi sẽ không mặc chiếc váy này nếu bạn phản đối nó.
Gym clothes : Quần áo tập thể hình
UK: // US: //
– Susan’s gym clothes did not fit her very well.
– Quần áo tập gym của Susan không vừa với cô ấy.
Bra : Áo ngực
UK: /brɑː/ US: /brɑː/
– You need a new bra.
– Bạn cần một chiếc áo ngực mới.
Tank top : Áo ba lỗ
UK: /ˈtæŋk ˌtɒp/ US: /ˈtæŋk ˌtɑːp/
– A tank top is perfectly suitable for dining in a fancy restaurant.
– Một chiếc áo tăng hoàn toàn thích hợp để dùng bữa trong một nhà hàng sang trọng.
Shorts : Quần short
UK: /ʃɔːts/ US: /ʃɔːrts/
– She was dressed casually in shorts and a T-shirt.
– Cô ấy ăn mặc giản dị với quần đùi và áo phông.
Hoodie : Áo trùm đầu
UK: /ˈhʊd.i/ US: /ˈhʊd.i/
– My sister wears her lovely hoodie every day.
– Em gái tôi mặc chiếc áo hoodie đáng yêu của cô ấy mỗi ngày.
Jeans : Quần jean
UK: /dʒiːnz/ US: /dʒiːnz/
– Jeans are popular among the young.
– Quần jean được giới trẻ ưa chuộng.
Long coat : Áo khoác dài
UK: // US: //
– I hate this long coat.
– Tôi ghét cái áo khoác dài này.
Uniform : Đồng phục
UK: /ˈjuː.nɪ.fɔːm/ US: /ˈjuː.nə.fɔːrm/
– I don’t like the color of our uniform.
– Tôi không thích màu đồng phục của chúng tôi.
Coat : Áo choàng ngoài
UK: /kəʊt/ US: /koʊt/
– I bought a coat, shoes and a new wallet.
– Tôi đã mua một chiếc áo khoác, đôi giày và một chiếc ví mới.
Dress pants : Áo quần
UK: // US: //
– She wears a jacket and dress pants, not a robe.
– Cô ấy mặc áo khoác và quần âu, không mặc áo choàng.
Swimsuit : Đồ bơi
UK: /ˈswɪm.suːt/ US: /ˈswɪm.suːt/
– She was a good swimmer in her swimsuit.
– Cô ấy bơi giỏi trong bộ đồ bơi.
Long-sleeve top : Áo tay dài
UK: // US: //
– Emma has already bought a long-sleeve top.
– Emma đã mua một chiếc áo dài tay.
Skirt : Váy
UK: /skɜːt/ US: /skɝːt/
– The skirt was below fourty dollars.
– Cái váy dưới bốn mươi đô la.
Thong : Thong
UK: /θɒŋ/ US: /θɑːŋ/
– Women felt a thong was too revealing to wear in public.
– Phụ nữ cảm thấy quần lọt khe quá hở hang khi mặc ở nơi công cộng.
Hat : Mũ
UK: /hæt/ US: /hæt/
– I recognized Mary by her hat.
– Tôi nhận ra Mary qua cái mũ của cô ấy.
Necklace : Chuỗi hạt
UK: /ˈnek.ləs/ US: /ˈnek.ləs/
– My husband gave me a $ 25, 000 necklace.
– Chồng tôi đã cho tôi một sợi dây chuyền trị giá 25.000 đô la.
Ring : Nhẫn
UK: /rɪŋ/ US: /rɪŋ/
– She selected a gold ring.
– Cô ấy chọn một chiếc nhẫn vàng.
Earrings : Hoa tai
UK: /ˈɪə.rɪŋ/ US: /ˈɪr.ɪŋ/
– She wore a pair of earrings.
– Cô ấy đeo một đôi bông tai.
Perfume : Nước hoa
UK: /ˈpɜː.fjuːm/ US: /pɝːˈfjuːm/
– I can smell your perfume a mile away.
– Tôi có thể ngửi thấy mùi nước hoa của bạn cách đó một dặm.
Mittens : Găng tay
UK: /ˈmɪt.ən/ US: /ˈmɪt̬.ən/
– I think I need a pair of mittens.
– Tôi nghĩ tôi cần một đôi găng tay.
Sunglasses : Kính râm
UK: /ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/ US: /ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/
– Her sunglasses had fallen into the pond.
– Kính râm của cô ấy đã rơi xuống ao.
Handbag : Túi xách tay
UK: /ˈhænd.bæɡ/ US: /ˈhænd.bæɡ/
– The girl bought a nice handbag.
– Cô gái mua một chiếc túi xách đẹp.
Bracelet : Vòng đeo tay
UK: /ˈbreɪ.slət/ US: /ˈbreɪ.slət/
– The bracelet is very beautiful.
– Chiếc vòng rất đẹp.
Purse : Cái ví
UK: /pɜːs/ US: /pɝːs/
– The lady put her wallet in her purse.
– Bà chủ bỏ ví vào ví.
Watch : Đồng hồ đeo tay
UK: /wɒtʃ/ US: /wɑːtʃ/
– I check my watch.
– Tôi kiểm tra đồng hồ.
Umbrella : Ô
UK: /ʌmˈbrel.ə/ US: /ʌmˈbrel.ə/
– She let down her umbrella and furled it.
– Cô ấy buông chiếc ô của mình xuống và làm nó.
Scarf : Khăn quàng cổ
UK: /skɑːf/ US: /skɑːrf/
– She unwound the scarf from her neck.
– Cô ấy tháo chiếc khăn ra khỏi cổ.
Slip : Trượt
UK: /slɪp/ US: /slɪp/
– This is her slip.
– Đây là vết trượt của cô ấy.
High-heeled shoes : Giày cao gót
UK: /ˌhaɪ ˈhiːlz/ US: /ˌhaɪ ˈhiːlz/
– I want to have a pair of high-heeled shoes.
– Tôi muốn có một đôi giày cao gót.
Flip-flops : Dép tông
UK: /ˈflɪp.flɒp/ US: /ˈflɪp.flɑːp/
– I don’t want to meet him in my flip – flops.
– Tôi không muốn gặp anh ấy trong đôi dép tông của mình.
Boots : Giày ống
UK: /buːt/ US: /buːt/
– She put on the boots.
– Cô ấy đi ủng.
Stockings : Vớ
UK: /ˈstɒk.ɪŋ/ US: /ˈstɑː.kɪŋ/
– She has lost a pair of stockings.
– Cô ấy bị mất một đôi tất.
Jacket : Áo khoác
UK: /ˈdʒæk.ɪt/ US: /ˈdʒæk.ɪt/
– She’s only wearing a thin summer jacket.
– Cô ấy chỉ mặc một chiếc áo khoác mỏng mùa hè.
Picture Example Picture Example Picture Example