Clothes Vocabulary

Danh sách quần áo trẻ em/Children’s Clothes List

Do you have an English speaking friend who is about to have a baby and you wish to buy them a gift? Would you know what they were referring to if they asked you to purchase some bibs for their baby, or perhaps a romper? In this section, you are going to be learning the names of baby clothes in English.

Danh sách quần áo trẻ em

Overalls : Quần yếm

UK: /ˈəʊ.vər.ɔːlz/ US: /ˈoʊ.vɚ.ɑːlz/

– She bought a pair of yellow overalls.
– Cô ấy mua một cái quần yếm màu vàng.

Mittens : Găng tay

UK: /ˈmɪt.ən/ US: /ˈmɪt̬.ən/

– Baby is wearing a hat, mittens and a coat.
– Bé đội mũ, đi găng tay, mặc áo khoác.

Beanie : cái mũ len

UK: /ˈbiː.ni/ US: /ˈbiː.ni/

– I take the blue beanie.
– Tôi lấy chiếc mũ len màu xanh.

Baby apron : Tạp dề trẻ em

UK: // US: //

– The baby was slobbering all over her baby apron.
– Đứa bé lười biếng trên chiếc tạp dề dành cho bé.

Socks : Tất

UK: /sɒk/ US: /sɑːk/

– He wore his socks.
– Anh ấy đã đi tất.

Diaper : Tã giấy

UK: /ˈdaɪ.pər/ US: /ˈdaɪ.pɚ/

– Excuse me while I change the baby’s diaper.
– Xin lỗi trong khi tôi thay tã cho em bé.

Singlet : Singlet

UK: /ˈsɪŋ.ɡlət/ US: /ˈsɪŋ.ɡlət/

– The baby is wearing a singlet.
– Em bé đang mặc áo dài.

Shoes : Giày

UK: /ʃuː/ US: /ʃuː/

– I sat down and took off my shoes and socks.
– Tôi ngồi xuống và cởi giày và tất.

Safety pin : Pin an toàn

UK: /ˈseɪf.ti ˌpɪn/ US: /ˈseɪf.ti ˌpɪn/

– The dress was held together by several safety pins.
– Chiếc váy được giữ với nhau bằng nhiều chốt an toàn.

Picture Example

Bài viết liên quan

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Close
Close