EnglishVocabularyPicture DictionaryTypes of Sports
Danh sách thể thao/ Sports List
When it comes to talking about hobbies and interests, being able to refer to the different names of sports in English can be of a real benefit. This is very useful knowledge if you are passionate about playing or watching sports and would like to begin talking about this with English speakers. It is also great for reading about sports such as in newspaper articles or online.
Danh sách thể thao
Archery : Bắn cung
UK: /ˈɑː.tʃər.i/ – US: /ˈɑːr.tʃɚ.i/– Her husband is an archery instructor.
– Chồng cô ấy là một huấn luyện viên bắn cung..
Badminton : Cầu lông
UK: /ˈbæd.mɪn.tən/ – US: /ˈbæd.mɪn.tən/– Badminton can be played by two or four people.
– Cầu lông có thể được chơi bởi hai hoặc bốn người..
Cricket : Bóng chày
UK: /ˈkrɪk.ɪt/ – US: /ˈkrɪk.ɪt/– The crowd loves to watch attacking cricket.
– Đám đông thích xem bóng chày tấn công..
Bowling : Bowling
UK: /ˈbəʊ.lɪŋ/ – US: /ˈboʊ.lɪŋ/– Do you want to go bowling with us Friday?
– Bạn có muốn đi chơi bowling với chúng tôi vào thứ sáu không?.
Boxing : quyền anh
UK: /ˈbɒk.sɪŋ/ – US: /ˈbɑːk.sɪŋ/– He is the boxing champion of the world.
– Anh ấy là nhà vô địch quyền anh của thế giới..
Curling : Curling
UK: /ˈkɜː.lɪŋ/ – US: /ˈkɝː.lɪŋ/– She met her friends at a curling club.
– Cô ấy đã gặp bạn bè của mình tại một câu lạc bộ Curling..
Tennis : Quần vợt
UK: /ˈten.ɪs/ – US: /ˈten.ɪs/– She was one of the best tennis players of her generation.
– Cô ấy là một trong những tay vợt giỏi nhất trong thế hệ của mình..
Skateboarding : Trượt ván
UK: /ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/ – US: /ˈskeɪtˌbɔːr.dɪŋ/– These are only a few reasons why skateboarding is so popular.
– Đây chỉ là một vài lý do tại sao trượt ván lại phổ biến như vậy..
Surfing : Lướt sóng
UK: /sɜːf/ – US: /sɝːf/– They go surfing every weekend.
– Họ đi lướt sóng vào mỗi cuối tuần..
Hockey : Khúc côn cầu
UK: /ˈhɒk.i/ – US: /ˈhɑː.ki/– They were playing at hockey.
– Họ đang chơi khúc côn cầu..
Figure skating : Trượt băng nghệ thuật
UK: /ˈfɪɡ.ə ˌskeɪ.tɪŋ/ – US: /ˈfɪɡ.jʊr ˌskeɪ.t̬ɪŋ/– I like watching figure skating on TV, and rhythmic gymnastics.
– Tôi thích xem trượt băng nghệ thuật trên TV, và thể dục nhịp điệu..
Yoga : Yoga
UK: /ˈjəʊ.ɡə/ – US: /ˈjoʊ.ɡə/– She does yoga for an hour a day.
– Cô ấy tập yoga một giờ mỗi ngày..
Fencing : Đấu kiếm
UK: /ˈfen.sɪŋ/ – US: /ˈfen.sɪŋ/– He is famous at fencing.
– Anh ấy nổi tiếng ở môn đấu kiếm..
Fitness : Thể dục
UK: /ˈfɪt.nəs/ – US: /ˈfɪt.nəs/– Physical fitness is having a healthy body.
– Thể dục thể thao sẽ có một cơ thể khỏe mạnh..
Gymnastics : Thể dục dụng cụ
UK: /dʒɪmˈnæs.tɪks/ – US: /dʒɪmˈnæs.tɪks/– We do gymnastics at school.
– Chúng tôi tập thể dục dụng cụ ở trường..
Karate : Võ karate
UK: /kəˈrɑː.ti/ – US: /kəˈrɑː.t̬i/– He holds a black belt in karate.
– Anh ấy giữ đai đen karate..
Volleyball : Bóng chuyền
UK: /ˈvɒl.i.bɔːl/ – US: /ˈvɑː.li.bɑːl/– Tim plays for the national volleyball team.
– Tim chơi cho đội tuyển bóng chuyền quốc gia..
Weightlifting : Cử tạ
UK: /ˈweɪtˌlɪf.tɪŋ/ – US: /ˈweɪtˌlɪf.tɪŋ/– How many referees are there in a weightlifting competition?
– Có bao nhiêu trọng tài trong một cuộc thi cử tạ?.
Basketball : Bóng rổ
UK: /ˈbɑː.skɪt.bɔːl/ – US: /ˈbæs.kət.bɑːl/– I am a member of the basketball team.
– Tôi là thành viên của đội bóng rổ..
Baseball : Bóng chày
UK: /ˈbeɪs.bɔːl/ – US: /ˈbeɪs.bɑːl/– Why don’t we go to see a baseball game?
– Tại sao chúng ta không đi xem một trận bóng chày?.
Rugby : bóng bầu dục
UK: /ˈrʌɡ.bi/ – US: /ˈrʌɡ.bi/– I play rugby purely for enjoyment.
– Tôi chơi bóng bầu dục hoàn toàn để thưởng thức..
Wrestling : Đấu vật
UK: /ˈres.lɪŋ/ – US: /ˈres.lɪŋ/– He tends to get carried away when watching wrestling on TV.
– Anh ấy có xu hướng bị cuốn theo khi xem đấu vật trên TV..
High jumping : Nhảy cao
UK: // – US: //– That school is famous for high jumping.
– Trường đó nổi tiếng về môn nhảy cao..
Hang gliding : Dù lượn
UK: /ˈhæŋˌɡlaɪ.dɪŋ/ – US: /ˈhæŋˌɡlaɪ.dɪŋ/– Hang gliding holds no fears for her.
– Dù lượn không làm cô ấy sợ hãi..
Car racing : Đua xe
UK: /ˈreɪ.sɪŋ ˌkɑːr/ – US: /ˈreɪ.sɪŋ ˌkɑːr/– Sporting events such as car racing give me a headache.
– Các sự kiện thể thao như đua xe hơi khiến tôi đau đầu..
Cycling : Đạp xe
UK: /ˈsaɪ.klɪŋ/ – US: /ˈsaɪ.klɪŋ/– We did a lot of cycling in France last year.
– Chúng tôi đã đạp xe rất nhiều ở Pháp năm ngoái..
Running : Chạy
UK: /ˈrʌn.ɪŋ/ – US: /ˈrʌn.ɪŋ/– Did you go running this morning?
– Sáng nay bạn có đi chạy không?.
Table tennis : Bóng bàn
UK: /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ – US: /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/– He loves to play table tennis.
– Anh ấy thích chơi bóng bàn..
Fishing : Câu cá
UK: /ˈfɪʃ.ɪŋ/ – US: /ˈfɪʃ.ɪŋ/– They can go fishing in the lake.
– Họ có thể đi câu cá trong hồ..
Judo : Judo
UK: /ˈdʒuː.dəʊ/ – US: /ˈdʒuː.doʊ/– Murray is a judo black belt.
– Murray là đai đen judo..
Climbing : Leo núi
UK: /ˈklaɪ.mɪŋ/ – US: /ˈklaɪ.mɪŋ/– There’s a lot of danger in rock climbing.
– Có rất nhiều nguy hiểm khi leo núi..
Billiards/ Pool (U.S.): Bida / Bi-a (Hoa Kỳ)
UK: /ˈbɪl.i.ədz/ – US: /ˈbɪl.jɚdz/– We had a game of billiards and then went to a restaurant.
– Chúng tôi đã chơi bida và sau đó đi đến một nhà hàng..
Shooting : Bắn súng
UK: /ˈʃuː.tɪŋ/ – US: /ˈʃuː.t̬ɪŋ/– I need more practice at shooting.
– Tôi cần luyện tập bắn súng nhiều hơn..
Horse racing : Đua ngựa
UK: /ˈhɔːs ˌreɪ.sɪŋ/ – US: /ˈhɔːrs ˌreɪ.sɪŋ/– He spent too much money on horse racing.
– Anh ấy đã tiêu quá nhiều tiền vào việc đua ngựa..
Horseback riding : Cưỡi ngựa
UK: /ˈhɔːs.bæk ˌraɪ.dɪŋ/ – US: /ˈhɔːrs.bæk ˌraɪ.dɪŋ/– Some people like horseback riding, but I prefer golf as a hobby.
– Một số người thích cưỡi ngựa, nhưng tôi thích chơi golf hơn..
Golf : Golf
UK: /ɡɒlf/ – US: /ɡɑːlf/– Do you want to play golf tomorrow?
– Bạn có muốn chơi gôn vào ngày mai không?.
Football (U.K)/ Soccer (U.S., Australia): Bóng đá (Anh) / Bóng đá (Hoa Kỳ, Úc)
UK: // – US: //– The boys wanted to play football.
– Các cậu bé muốn chơi bóng đá..