EnglishVocabularyPicture DictionaryTools And Equiqment
Danh sách thiết bị phòng thí nghiệm/ Lab Equipment List
If you are at school it is likely that you will be required to work in the laboratory from time to time, or maybe your job in set in this type of environment and you will be working with native English speakers. If this is the case for you, it is important that you are able to refer to the various pieces of lab equipment. This will help you greatly in your day to day life.
Danh sách thiết bị phòng thí nghiệm
Pipette : Ống lấy hóa chất
UK: /pɪˈpet/ – US: /paɪˈpet/– These pipettes are capable of being very precise and accurate.
– Các loại pipet này có khả năng rất chính xác và chính xác..
Test tube rack : Giá đỡ ống nghiệm
UK: // – US: //– There is a test tube rack on the table.
– Có giá đựng ống nghiệm trên bàn..
Test tube : Ống nghiệm
UK: /ˈtest ˌtjuːb/ – US: /ˈtest ˌtuːb/– The solution in the test tube is boiling away.
– Dung dịch trong ống nghiệm bị sôi..
Erlenmeyer flask : bình tam giác
UK: // – US: //– The test is conducted in an erlenmeyer flask.
– Thử nghiệm được tiến hành trong bình tam giác..
Beaker : Cốc thí nghiệm
UK: /ˈbiː.kər/ – US: /ˈbiː.kɚ/– I have a beaker full of water, salt, and iron.
– Tôi có một cái cốc chứa đầy nước, muối và sắt..
Bunsen burner : Đầu đốt Bunsen
UK: /ˈbʌn.sən ˌbɜː.nər/ – US: /ˈbʌn.sən ˌbɝː.nɚ/– I need to light bunsen burner.
– Tôi cần châm đèn Bunsen..
Alcohol burner : Đèn cồn
UK: // – US: //– An alcohol burner is a piece of laboratory equipment used to produce an open flame.
– Đèn cồn là một thiết bị thí nghiệm dùng để tạo ra ngọn lửa trần..
Syringe : Ống tiêm
UK: /sɪˈrɪndʒ/ – US: /səˈrɪndʒ/– She held up a syringe filled with a clear solution.
– Cô ấy giơ một ống tiêm chứa đầy dung dịch trong..
Graduated cylinder : Ống đo chia độ
UK: /ˌɡræd.ju.eɪ.tɪd ˈsɪl.ɪn.dər/ – US: /ˌɡræd.ju.eɪ.t̬ɪd ˈsɪl.ɪn.dɚ/– You will need a graduated cylinder for measuring liquids.
– Bạn sẽ cần một ống đong chia độ để đo chất lỏng..
Dropper : Ống nhỏ giọt
UK: /ˈdrɒp.ər/ – US: /ˈdrɑː.pɚ/– He emptied the dropper into my jar.
– Anh ta đổ hết ống nhỏ giọt vào lọ của tôi..
Tongs : Kẹp
UK: /tɒŋz/ – US: /tɑːŋz/– She used tongs to put some more coal on the fire.
– Cô dùng kẹp để châm thêm một ít than vào đống lửa..
Tuning fork : Âm thoa
UK: /ˈtjuː.nɪŋ ˌfɔːk/ – US: /ˈtuː.nɪŋ ˌfɔːrk/– People would concentrate for hours on the pitch of a tuning fork.
– Mọi người sẽ tập trung hàng giờ trên sân của một âm thoa..
Stethoscope : Ống nghe
UK: /ˈsteθ.ə.skəʊp/ – US: /ˈsteθ.ə.skoʊp/– He invented a new type of stethoscope.
– Ông ấy đã phát minh ra một loại ống nghe mới..
Thermometer : Nhiệt kế
UK: /θəˈmɒm.ɪ.tər/ – US: /θɚˈmɑː.mə.t̬ɚ/– I don’t have a thermometer.
– Tôi không có nhiệt kế..
Friability tester : Máy đo độ bền
UK: // – US: //– Friability tester is a laboratory technique used by the pharmaceutical industry to test the durability of tablets during transit.
– Máy thử độ bền là một kỹ thuật phòng thí nghiệm được ngành dược phẩm sử dụng để kiểm tra độ bền của viên nén trong quá trình vận chuyển..
Pulley : Ròng rọc
UK: /ˈpʊl.i/ – US: /ˈpʊl.i/– The strap is usually of iron, and the pulley of hard wood.
– Dây đeo thường bằng sắt, ròng rọc bằng gỗ cứng..
Tape : Băng
UK: /teɪp/ – US: /teɪp/– I used tape to tie up the box.
– Tôi đã dùng băng dính để buộc hộp lại..
Barometer : Áp kế
UK: /bəˈrɒm.ɪ.tər/ – US: /bəˈrɑː.mə.t̬ɚ/– The barometer is falling.
– Áp kế đang rơi..
Indicator : Chỉ báo
UK: /ˈɪn.dɪ.keɪ.tər/ – US: /ˈɪn.də.keɪ.t̬ɚ/– The car has an overhead console with a compass and outside temperature indicator.
– Xe có bảng điều khiển trên cao có la bàn và đèn báo nhiệt độ bên ngoài..
Stopwatch : Đồng hồ bấm giờ
UK: /ˈstɒp.wɒtʃ/ – US: /ˈstɑːp.wɑːtʃ/– I clicked my stopwatch at the start line it began to rain.
– Tôi bấm đồng hồ bấm giờ ở vạch xuất phát trời bắt đầu đổ mưa..
Speedometer : Đồng hồ tốc độ
UK: /spiːˈdɒm.ɪ.tər/ – US: /spɪˈdɑː.mə.t̬ɚ/– The speedometer is faulty.
– Đồng hồ tốc độ bị lỗi..
Protractor : Thước đo góc
UK: /prəˈtræk.tər/ – US: /prəˈtræk.tɚ/– Use your protractor to construct an equilateral triangle.
– Dùng thước đo góc để dựng hình tam giác đều..
Dry-cell battery : Pin khô
UK: // – US: //– This first model had a wipe spark ignition and dry-cell battery.
– Mô hình đầu tiên này có đánh lửa bằng tia lửa điện và pin khô..
Magnet : Nam châm
UK: /ˈmæɡ.nət/ – US: /ˈmæɡ.nət/– Iron is attracted to a magnet.
– Sắt bị nam châm hút..
Level : Ống thăng bằn
UK: /ˈlev.əl/ – US: /ˈlev.əl/– My brother used a level.
– Anh trai tôi đã sử dụng một ống thăng bằn..
Balance scale : Cân thăng bằng
UK: /ˈbæl.əns/ – US: /ˈbæl.əns/– His teacher has a balance scale.
– Người thầy của anh ấy có một cái cân thăng bằng..
Magnifier : Kính lúp
UK: /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ər/ – US: /ˈmæɡ.nɪ.faɪ.ɚ/– I peer through the magnifier at the still struggling insect.
– Tôi nhìn qua kính lúp vào con côn trùng vẫn đang vùng vẫy..
Chart : Biểu đồ
UK: /tʃɑːt/ – US: /tʃɑːrt/– The chart shows our performance over the past year.
– Biểu đồ cho thấy hiệu suất của chúng tôi trong năm qua..
Microscope : Kính hiển vi
UK: /ˈmaɪ.krə.skəʊp/ – US: /ˈmaɪ.krə.skoʊp/– You can see it with a microscope.
– Bạn có thể nhìn thấy nó bằng kính hiển vi..
Earth science : Khoa học Trái đất
UK: /ˈɜːθ ˌsaɪəns/ – US: /ˈɝːθ ˌsaɪəns/– He’s already got a credit in earth science.
– Anh ấy đã có chứng chỉ về khoa học trái đất..
Dissecting set : Dụng cụ phẫu thuật
UK: // – US: //– I need a dissecting set.
– Tôi cần một bộ dụng cụ phẫu thuật..
Telescope : Kính thiên văn
UK: /ˈtel.ɪ.skəʊp/ – US: /ˈtel.ə.skoʊp/– She set up her telescope on the balcony.
– Cô ấy đặt kính viễn vọng của mình trên ban công..