EnglishVocabularyPicture DictionaryTools And Equiqment
Danh sách Thiết bị và Thiết bị Gia dụng/ List of Household Devices and Equipment
When you are in the house with English speaking people there may be a number of times where you will need to be able to refer to household tools by their English names. There are a lot of household tool names to remember but learning them can be much more easy if you try to commit just a few to your memory each day.
Danh sách Thiết bị và Thiết bị Gia dụng
Aroma lamp : Đèn thơm
UK: // – US: //– There is an aroma lamp over the table.
– Có một ngọn đèn thơm trên bàn..
Beverage opener : Cái khui đồ uống
UK: // – US: //– I bought a beverage opener yesterday.
– Hôm qua tôi mua một cái mở đồ uống..
Appliance plug : Phích cắm
UK: // – US: //– Pull the appliance plug and let the water drain away.
– Rút phích cắm của thiết bị và để nước khô đi..
Paintbrush : Cọ vẽ
UK: /ˈpeɪnt.brʌʃ/ – US: /ˈpeɪnt.brʌʃ/– She’s a dab hand with a paintbrush.
– Cô ấy là một tay cừ với cọ vẽ..
Roller : Con lăn
UK: /ˈrəʊ.lər/ – US: /ˈroʊ.lɚ/– Apply the wallpaper paste with a roller.
– Thi công dán giấy dán tường bằng con lăn..
Hair iron (U.K)/ Curling iron (U.S.): Bàn ủi tóc (Anh) / Bàn ủi uốn tóc (Mỹ)
UK: // – US: //– I need to borrow your curling iron.
– Tôi cần mượn máy uốn tóc của bạn..
Hair dryer : Máy sấy tóc
UK: /ˈher ˌdraɪ.ɚ/ – US: /ˈheə ˌdraɪ.ər/– She bought an electric hair dryer.
– Cô ấy mua một cái máy sấy tóc bằng điện..
Toaster : Máy nướng bánh mì
UK: /ˈtəʊ.stər/ – US: /ˈtoʊ.stɚ/– She had been the first to buy a toaster.
– Cô ấy là người đầu tiên mua máy nướng bánh mì..
Electric kettle/ Hot pot : Ấm điện / Lẩu
UK: // – US: //– I’ll put the electric kettle on and make us some tea.
– Tôi sẽ đặt ấm điện lên và pha trà cho chúng ta..
Television : Tivi
UK: /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ – US: /ˈtel.ə.vɪʒ.ən/– I saw the Olympic Games on television.
– Tôi đã xem Thế vận hội Olympic trên tivi..
Stove : Bếp
UK: /stəʊv/ – US: /stoʊv/– My mother has a gas stove for cooking.
– Mẹ tôi có một cái bếp ga để nấu ăn..
Small oven : Lò nướng nhỏ
UK: // – US: //– Put the meat into the small oven to roast.
– Cho thịt vào lò nướng nhỏ để nướng..
Microwave oven : Lò vi sóng
UK: /ˈmaɪ.krə.weɪv/ – US: /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/– They heat up the food in a microwave oven.
– Họ hâm nóng thức ăn trong lò vi sóng..
Evaporative cooler : Quạt làm mát
UK: // – US: //– Another way to keep food fresh is to use and an evaporative cooler.
– Một cách khác để giữ thực phẩm tươi là sử dụng quạt làm mát..
Air conditioner : Máy điều hòa
UK: /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər/ – US: /ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɚ/– Can we turn the air conditioner on?
– Bật điều hòa được không?.
Vacuum cleaner : Máy hút bụi
UK: /ˈvæk.juːm ˌkliː.nər/ – US: /ˈvæk.juːm ˌkliː.nɚ/– My vacuum cleaner has very good suction.
– Máy hút bụi của tôi hút rất tốt..
Water cooler : Cây nước lạnh
UK: /ˈwɔː.tə ˌkuː.lər/ – US: /ˈwɑː.t̬ɚ ˌkuː.lɚ/– Everybody likes to talk about the weather around the water cooler.
– Mọi người đều thích nói về thời tiết xung quanh cây nước lạnh..
Clock : Đồng hồ
UK: /klɒk/ – US: /klɑːk/– I forbid anyone to touch that clock.
– Tôi cấm bất cứ ai chạm vào đồng hồ đó..
Sewing machine : Máy may
UK: /ˈsəʊ.ɪŋ məˌʃiːn/ – US: /ˈsoʊ.ɪŋ məˌʃiːn/– She sewed the dresses on the sewing machine.
– Cô may những chiếc váy trên máy may..
Fan : Quạt
UK: /fæn/ – US: /fæn/– It’s so hot please turn the fan on.
– Nóng quá làm ơn bật quạt lên..
Juicer : Máy ép trái cây
UK: /ˈdʒuː.sər/ – US: /ˈdʒuː.sɚ/– Mary is messing with the broken juicer and trying to fix it.
– Mary đang lộn xộn với chiếc máy ép trái cây bị hỏng và cố gắng sửa nó..
Clothes iron : Bàn ủi quần áo
UK: // – US: //– I scorched my dress with the clothes iron.
– Tôi dùng bàn ủi quần áo làm cháy xém cái váy..
Blender : Máy xay
UK: /ˈblen.dər/ – US: /ˈblen.dɚ/– They’re easy to grind in a blender or coffee grinder.
– Chúng dễ dàng xay trong máy xay sinh tố hoặc máy xay cà phê..
Mousetrap : Bẫy chuột
UK: /ˈmaʊs.træp/ – US: /ˈmaʊs.træp/– They bait the mousetrap with stale cheese.
– Họ làm mồi cho cái bẫy chuột bằng pho mát cũ..
Bachelor griller/ grill : Lò nướng / vỉ nướng
UK: // – US: //– Cook under a hot grill until brown and crispy.
– Nấu dưới bếp nướng nóng cho đến khi chín vàng và giòn..
Washing machine : Máy giặt
UK: /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/ – US: /ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/– My mother taught me how to operate the washing machine.
– Mẹ tôi đã dạy tôi cách vận hành máy giặt..
Refrigerator : Tủ lạnh
UK: /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ – US: /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ɚ/– We have a refrigerator in the kitchen.
– Chúng tôi có một tủ lạnh trong nhà bếp..
Stepladder : Thang bậc
UK: /ˈstepˌlæd.ər/ – US: /ˈstepˌlæd.ɚ/– I can’t reach the top shelf unless I use a stepladder.
– Tôi không thể lên đến kệ trên cùng trừ khi tôi sử dụng thang bậc..
Treadmill : Máy chạy bộ
UK: /ˈtred.mɪl/ – US: /ˈtred.mɪl/– The treadmill has a heart rate monitor.
– Máy chạy bộ có máy đo nhịp tim..
Bulb : Bóng đèn tròn
UK: /bʌlb/ – US: /bʌlb/– How did Edison make the light bulb?
– Edison làm bóng đèn như thế nào?.
Wall lantern : Đèn tường
UK: // – US: //– Let’s turn on the wall lantern, it’s dark outside.
– Bật đèn treo tường lên, bên ngoài trời tối rồi..
Hanging pendant : Đèn dây treo
UK: // – US: //– The room is decorated by beautiful hanging pendant.
– Căn phòng được trang trí bởi đèn dây treo đẹp mắt..
Anglepoise lamp : Đèn góc
UK: // – US: //– I need the artificial light of a large red anglepoise lamp on the writing table.
– Tôi cần ánh sáng nhân tạo của một chiếc đèn góc lớn màu đỏ trên bàn viết..
Candleholder : Cây chứa nến
UK: // – US: //– Candleholder is a device for holding one or more lit candles.
– Cây chứa nến là dụng cụ để đựng một hoặc nhiều ngọn nến để thắp sáng..
Telephone : Điện thoại
UK: /ˈtel.ɪ.fəʊn/ – US: /ˈtel.ə.foʊn/– A telephone belongs in every home.
– Mỗi nhà đều có điện thoại..
Remote : Điều khiển
UK: /rɪˈməʊt/ – US: /rɪˈmoʊt/– How do you operate the remote control unit?
– Bạn vận hành thiết bị điều khiển từ xa như thế nào?.
Fan : Quạt
UK: /fæn/ – US: /fæn/– She cooled herself with a fan.
– Cô ấy làm mát mình bằng quạt..