Types of Food & Drinks
Danh sách thức ăn tối/List of Dinner Foods
Dinner Food! When you are in an English speaking country, there are times that you will need to know the names of foods which are served at dinner time, and there are a lot of these. One of the most important times that you will need to know these would be if you have decided to go out for a meal. You will be required to read the menu, as typically in English speaking countries, the menu does not have any part of it translated. In this section, you will learn the names of different foods you can expect to see at dinner time.
Danh sách thức ăn tối
Fried chicken: Gà rán
UK: // – US: //
– You should taste my Dad’s fried chicken, it’s delicious.
– Bạn nên nếm món gà rán của Bố tôi, nó rất ngon.
Omelet: Trứng tráng
UK: /ˈɑː.mə.lət/ – US: /ˈɒm.lət/
– You cannot make an omelet without breaking eggs.
– Bạn không thể làm món trứng tráng mà không làm vỡ trứng.
Pizza: pizza
UK: /ˈpiːt.sə/ – US: /ˈpiːt.sə/
– The pizza was quartered into six pieces.
– Chiếc bánh pizza được chia thành sáu miếng.
Kebab: Kebab
UK: /kɪˈbæb/ – US: /kəˈbɑːb/
– It will be perfect with the Chicken kebab.
– Sẽ rất hoàn hảo với món Chicken kebab.
Fish: Cá
UK: /fɪʃ/ – US: /fɪʃ/
– We often eat fish raw.
– Chúng tôi thường ăn cá sống.
Steak: Miếng bò hầm
UK: /steɪk/ – US: /steɪk/
– The steak is so delicious that he’s licking his lips.
– Miếng bít tết ngon đến nỗi anh ấy đang liếm môi.
Broth: Nước dùng
UK: /brɒθ/ – US: /brɑːθ/
– Every cook praises his own broth.
– Mỗi đầu bếp đều ca ngợi nước dùng của riêng mình.
Tossed salad: Salad trộn
UK: // – US: //
– Tossed salad retains its original taste and flavor.
– Gỏi cuốn vẫn giữ được mùi vị và hương vị ban đầu.
Dressing: Cách ăn mặc
UK: /ˈdres.ɪŋ/ – US: /ˈdres.ɪŋ/
– This salad dressing has a sharp taste.
– Nước sốt salad này có một hương vị sắc nét.
Pasta: Mỳ ống
UK: /ˈpæs.tə/ – US: /ˈpɑː.stə/
– Like so many peasant foods, the essence of pasta is its simplicity.
– Giống như rất nhiều món ăn dân dã, bản chất của mì ống là sự đơn giản của nó.
Rice: Cơm
UK: /raɪs/ – US: /raɪs/
– The vegetables are stirred into the rice while it is hot.
– Cho rau vào cơm khi còn nóng.
Soup: Súp
UK: /suːp/ – US: /suːp/
– Of soup and love, the first is the best.
– Của súp và tình yêu, cái đầu tiên là cái tốt nhất.
Picture Example Picture Example