List of Holidays

Danh sách từ vựng về đám cưới và hôn nhân/Wedding and Marriage Vocabulary Words List

When someone is getting married, there are a lot of things to think about and the wedding is a day that is enjoyed by everyone. On this special day, there are a lot of words that you may not hear in other situations and so it is important to learn these words so that you are better able to understand what is happening on the day.

Danh sách từ vựng về đám cưới và hôn nhân

Church : Nhà thờ

UK: /tʃɜːtʃ/ US: /tʃɝːtʃ/

– They go to church on Sundays.
– Họ đi nhà thờ vào Chủ nhật.

Wedding bell : Chuông đám cưới

UK: // US: //

– He assures her in the chorus, “We’ll hear wedding bells chime”.
– Anh ấy đảm bảo với cô ấy trong đoạn điệp khúc, “Chúng ta sẽ nghe thấy chuông đám cưới kêu vang”.

Champagne : Rượu sâm banh

UK: /ʃæmˈpeɪn/ US: /ʃæmˈpeɪn/

– I’m one of the few people who doesn’t actually like champagne.
– Tôi là một trong số ít người thực sự không thích rượu sâm panh.

Bouquet : Bó hoa

UK: /buˈkeɪ/ US: /boʊˈkeɪ/

– Are there any roses in your bouquet?
– Có hoa hồng nào trong bó hoa của bạn?

Honeymoon : Tuần trăng mật

UK: /ˈhʌn.i.muːn/ US: /ˈhʌn.i.muːn/

– We went to Italy on our honeymoon.
– Chúng tôi đến Ý trong tuần trăng mật.

Wedding cake : Bánh cưới

UK: // US: //

– Their wedding cake had two tiers.
– Bánh cưới của họ có hai tầng.

Engagement ring : Nhẫn đính hôn

UK: /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt ˌrɪŋ/ US: /ɪnˈɡeɪdʒ.mənt ˌrɪŋ/

– She wore a diamond engagement ring.
– Cô ấy đeo một chiếc nhẫn đính hôn bằng kim cương.

Confetti : Hoa giấy

UK: /kənˈfet.i/ US: /kənˈfet̬.i/

– The wedding guests were given confetti to fling at the bride and groom.
– Khách dự tiệc cưới được tặng hoa giấy để ném vào cô dâu chú rể.

Invitation : Thư mời

UK: /ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃən/ US: /ˌɪn.vəˈteɪ.ʃən/

– We got a wedding invitation from Shashi and Len.
– Chúng tôi nhận được lời mời đám cưới từ Shashi và Len.

Veil : Mạng che mặt

UK: /veɪl/ US: /veɪl/

– The bride wore a veil with a wreath of silk flowers.
– Cô dâu đội khăn trùm đầu đội vòng hoa lụa.

Wedding dress : Váy cưới

UK: // US: //

– Her wedding dress was absolutely exquisite.
– Chiếc váy cưới của cô ấy vô cùng tinh xảo.

Bride : Cô dâu

UK: /braɪd/ US: /braɪd/

– On her wedding day the bride looked truly radiant.
– Vào ngày cưới, cô dâu trông thật rạng rỡ.

Groom : Chú rể

UK: /ɡruːm/ US: /ɡruːm/

– The bride and groom preceded the family out of the church.
– Cô dâu chú rể dẫn trước gia đình ra khỏi nhà thờ.

Bridesmaid : Phù dâu

UK: /ˈbraɪdz.meɪd/ US: /ˈbraɪdz.meɪd/

– She was a bridesmaid at the wedding.
– Cô ấy là phù dâu trong đám cưới.

Best man : Người đàn ông tốt nhất

UK: /ˌbest ˈmæn/ US: /ˌbest ˈmæn/

– He was my best man at my wedding.
– Anh ấy là phù rể của tôi trong đám cưới của tôi.

Priest/ Minister : Linh mục / Bộ trưởng

UK: // US: //

– He had a calling to become a priest.
– Anh ấy đã được kêu gọi để trở thành một linh mục.

Musician: Nhạc sĩ

UK: /mjuːˈzɪʃ.ən/ US: /mjuːˈzɪʃ.ən/

– He is a very creative musician.
– Anh ấy là một nhạc sĩ rất sáng tạo.

Flower girl : Cô gái bán hoa

UK: // US: //

– The flower girl sold alongside the road, but no one bought her flowers.
– Cô bán hoa ven đường, nhưng không ai mua hoa của cô.

Picture Example

Bài viết liên quan

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Close
Close