Health Vocabulary
Danh sách vật tư và thiết bị y tế/List of Medical Supplies and Equipment
If you ever find yourself in the situation where medical supplies and equipment are needed, it is very important that you are able to ask for the correct items. In this section, you will be learning the names of various types of medical equipment and supplies so that you can effectively communicate your needs in an emergency situation.
Danh sách vật tư và thiết bị y tế
Blood bag : Túi máu
UK: // US: //
– Blood banks ran out of blood bags.
– Ngân hàng máu hết túi máu.
Braces : Niềng răng
UK: /ˈbreɪ·sɪz/ US: //
– You don’t need braces.
– Bạn không cần niềng răng.
Rubber gloves : Đôi găng tay cao su
UK: // US: //
– He washed his hands, which felt as if they were dressed in big fat rubber gloves.
– Anh ấy rửa tay, cảm giác như thể họ đang đeo găng tay cao su to béo.
Ambulance : Xe cứu thương
UK: /ˈæm.bjə.ləns/ US: /ˈæm.bjə.ləns/
– The injured were rushed to hospital in an ambulance.
– Những người bị thương được đưa đến bệnh viện trên xe cấp cứu.
First aid kit : Bộ sơ cứu
UK: /ˌfɜːst ˈeɪd ˌkɪt/ US: /ˌfɝːst ˈeɪd ˌkɪt/
– Wound can be bandaged by using first aid kit.
– Có thể băng vết thương bằng cách sử dụng bộ sơ cứu.
Microscope : Kính hiển vi
UK: /ˈmaɪ.krə.skəʊp/ US: /ˈmaɪ.krə.skoʊp/
– The microscope magnified the object two hundred times.
– Kính hiển vi phóng đại vật lên hai trăm lần.
Crutch : Nạng
UK: /krʌtʃ/ US: /krʌtʃ/
– A man on crutches was thrown to the ground.
– Một người đàn ông chống nạng bị ném xuống đất.
Walker : Người đi bộ
UK: /ˈwɔː.kər/ US: /ˈwɑː.kɚ/
– He now needs a walker to get around.
– Bây giờ anh ấy cần một chiếc xe tập đi để đi lại.
Wheelchair : Xe lăn
UK: /ˈwiːl.tʃeər/ US: /ˈwiːl.tʃer/
– The wheelchair is designed so that it is easy to manipulate.
– Xe lăn được thiết kế sao cho dễ dàng thao tác.
Cane : Mía
UK: /keɪn/ US: /keɪn/
– He was not able to walk without a cane.
– Anh ấy không thể đi lại nếu không có gậy.
Scissors : Cây kéo
UK: /ˈsɪz.əz/ US: /ˈsɪz.ɚz/
– Can I just borrow the scissors for a second?
– Cho tôi mượn cái kéo một chút được không?
Scalpel : Scalpel
UK: /ˈskæl.pəl/ US: /ˈskæl.pəl/
– A scalpel is a surgical instrument.
– Dao mổ là một dụng cụ phẫu thuật.
Syringe : Ống tiêm
UK: /sɪˈrɪndʒ/ US: /səˈrɪndʒ/
– The doctor drew a dose of morphia into the syringe.
– Bác sĩ rút một liều Morphia vào ống tiêm.
Stethoscope : Ống nghe
UK: /ˈsteθ.ə.skəʊp/ US: /ˈsteθ.ə.skoʊp/
– The doctor raised his stethoscope up to listen.
– Bác sĩ giơ ống nghe lên nghe.
Pipette : Pipet
UK: /pɪˈpet/ US: /paɪˈpet/
– These pipettes are capable of being very precise and accurate.
– Các loại pipet này có khả năng rất chính xác và chính xác.
Tooth brush : Bàn chải đánh răng
UK: // US: //
– She has already bought a new tooth brush.
– Cô ấy đã mua một bàn chải đánh răng mới.
Thermometer : Nhiệt kế
UK: /θəˈmɒm.ɪ.tər/ US: /θɚˈmɑː.mə.t̬ɚ/
– She put the thermometer in his mouth.
– Cô đưa nhiệt kế vào miệng anh.
Dental pick : Chọn nha khoa
UK: // US: //
– She cleaned her teeth with a small brush and dental pick.
– Cô làm sạch răng bằng bàn chải nhỏ và tăm xỉa răng.
Saline bag : Túi nước muối
UK: // US: //
– The nurse diluted the drug with saline water in saline bag.
– Y tá pha loãng thuốc với nước muối trong túi muối.
Glasses : Kính
UK: /ˈɡlæs·əz/ US: //
– I see so much better with my new glasses!
– Tôi thấy tốt hơn rất nhiều với chiếc kính mới của mình!
Sunglasses : Kính râm
UK: /ˈsʌŋˌɡlɑː.sɪz/ US: /ˈsʌnˌɡlæs.ɪz/
– We wore sunglasses to reduce the glare from the road.
– Chúng tôi đã đeo kính râm để giảm độ chói từ đường.
Dumbbells : Chuông không kêu
UK: /ˈdʌm.bel/ US: /ˈdʌm.bel/
– He works out with dumbbells in the prison gym.
– Anh ấy tập thể dục với tạ trong phòng tập thể dục trong tù.
Stretcher : Băng ca
UK: /ˈstretʃ.ər/ US: /ˈstretʃ.ɚ/
– An ambulance officer brought a stretcher for the injured woman.
– Một nhân viên cứu thương mang cáng đến cho người phụ nữ bị thương.
Surgical mask : Khẩu trang phẫu thuật
UK: // US: //
– Maybe you need a rubber, or a surgical mask, or a roll of plastic wrap.
– Có thể bạn cần một miếng cao su, hoặc mặt nạ phẫu thuật, hoặc một cuộn màng bọc nhựa.
Face mask : Khẩu trang
UK: /ˈfeɪs ˌmɑːsk/ US: /ˈfeɪs ˌmæsk/
– Wear a face mask when removing this type of system.
– Mang khẩu trang khi tháo loại hệ thống này.
Tape : Băng
UK: /teɪp/ US: /teɪp/
– I need the tape.
– Tôi cần cuộn băng.
Bandage : Băng bó
UK: /ˈbæn.dɪdʒ/ US: /ˈbæn.dɪdʒ/
– The injured arm was bound by bandage.
– Cánh tay bị thương được buộc bằng băng.
Picture Example