Kitchenware
Đồ dùng nhà bếp & Thiết bị nhà bếp/Kitchen Gadgets & Kitchen Appliances
In the kitchen, you will find various different appliances and in order to be able to refer to these you will need to be aware of their English names. This can be very useful when talking about the home and perhaps describing the things that can be seen in the kitchen but can also be good if you are staying in a house with an English speaking person. You will be able to ask questions such as ‘do you know how to work the oven?’ or ‘could you show me how to turn on the dishwasher?’
Đồ dùng nhà bếp & Thiết bị nhà bếp
Tea maker: Máy pha trà
UK: // US: //
– Guests enjoy use of a tea maker and bathtub.
– Du khách có thể sử dụng máy pha trà và bồn tắm.
Toaster: Máy nướng bánh mì
UK: /ˈtəʊ.stər/ US: /ˈtoʊ.stɚ/
– Do you want to exchange this toaster for another or do you want your money back?
– Bạn muốn đổi máy nướng bánh mì này lấy máy nướng bánh mì khác hay bạn muốn lấy lại tiền của mình?
Kettle: Ấm đun nước
UK: /ˈket.əl/ US: /ˈket̬.əl/
– Could you plug in the electric kettle,please?
– Bạn có thể cắm ấm điện được không?
Mixer: Máy trộn
UK: /ˈmɪk.sər/ US: /ˈmɪk.sɚ/
– You can take the mixer apart to clean it.
– Bạn có thể tháo máy trộn ra để làm sạch nó.
Refrigerator: Tủ lạnh
UK: /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ US: /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ɚ/
– My parents can’t even afford a new refrigerator.
– Bố mẹ tôi thậm chí không đủ tiền mua một chiếc tủ lạnh mới.
Blender: Máy xay
UK: /ˈblen.dər/ US: /ˈblen.dɚ/
– The two liquids homogenized in the blender.
– Hai chất lỏng được đồng nhất trong máy xay.
Cabinet: Buồng
UK: /ˈkæb.ɪ.nət/ US: /ˈkæb.ən.ət/
– He looked at the display cabinet with its gleaming sets of glasses.
– Anh nhìn chiếc tủ trưng bày với những bộ kính lấp lánh.
Cupboard: Cái tủ
UK: /ˈkʌb.əd/ US: /ˈkʌb.ɚd/
– A cupboard stands in the corner of the room.
– Một cái tủ đứng ở góc phòng.
Cooker hood (U.K) – range hood (U.S): Máy hút mùi bếp (Anh) – máy hút mùi phạm vi (Mỹ)
UK: // US: //
– Cooker hood/ range hood is an electrical kitchen device fitted over a cooker and connected to a flue designed to suck off any vapours from cooking.
– Máy hút mùi bếp / máy hút mùi là một thiết bị nhà bếp điện được lắp trên bếp nấu và kết nối với một ống khói được thiết kế để hút hết hơi từ quá trình nấu nướng.
Microwave: Lò vi sóng
UK: /ˈmaɪ.krə.weɪv/ US: /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/
– I’ll heat it up in the microwave.
– Tôi sẽ hâm nóng nó trong lò vi sóng.
Dish soap: Xà bông rửa chén
UK: /ˈdɪʃ ˌsəʊp/ US: /ˈdɪʃ ˌsoʊp/
– If you need to clean your bicycle chain, then you can use a degreaser or dish soap.
– Nếu cần làm sạch xích xe đạp, bạn có thể dùng chất tẩy dầu mỡ hoặc xà phòng rửa bát.
Kitchen counter: Kệ trong nhà bếp
UK: /ˌkɪtʃ.ən ˈkaʊn.tər/ US: /ˌkɪtʃ.ən ˈkaʊn.t̬ɚ/
– She leaned against the kitchen counter.
– Cô đứng dựa vào quầy bếp.
Dinner table: Bàn ăn
UK: /ˈdɪn.ə ˌteɪ.bəl/ US: /ˈdɪn.ɚ ˌteɪ.bəl/
– She was gathering flowers for dinner table.
– Cô ấy đang hái hoa cho bàn ăn tối.
Kitchen scale: Quy mô nhà bếp
UK: // US: //
– A kitchen scale is one of the handiest tools a cook can have.
– Cân nhà bếp là một trong những công cụ thủ công nhất mà người nấu ăn có thể có.
Pedal bin: Thùng đạp
UK: // US: //
– She emptied the ashtray into the pedal bin.
– Cô đổ gạt tàn vào thùng đạp.
Grill: nướng
UK: /ɡrɪl/ US: /ɡrɪl/
– You can heat it up under the grill or microwave it.
– Bạn có thể hâm nóng dưới vỉ nướng hoặc cho vào lò vi sóng.
Drawer: Ngăn kéo
UK: /drɔːr/ US: /drɑː/
– She slid a coin into the drawer.
– Cô nhét một đồng xu vào ngăn kéo.
Picture Example Picture Example