EnglishVocabularyPicture DictionaryAnimal Names
List of Sea, Ocean and Water Animals/Danh sách động vật biển, đại dương và nước
Crab: Cua
UK: /kræb/
– US: /kræb/
– You can’t teach a crab how to walk straight.
– Bạn không thể dạy một con cua cách đi thẳng.
Fish : Cá
UK: /fɪʃ/
– US: /fɪʃ/
– (plural: fish)
– (số nhiều: cá)
Seal: Niêm phong
UK: /siːl/
– US: /siːl/
– Seals eat fish.
– Hải cẩu ăn cá.
Octopus: Bạch tuộc
UK: /ˈɒk.tə.pəs/
– US: /ˈɑːk.tə.pəs/
– I’ve never eaten a live octopus.
– Tôi chưa bao giờ ăn một con bạch tuộc sống.
Shark: Cá mập
UK: /ʃɑːk/
– US: /ʃɑːrk/
– Sharks are good swimmers.
– Cá mập bơi giỏi.
Seahorse: Cá ngựa
UK: /ˈsiː.hɔːs/
– US: /ˈsiː.hɔːrs/
– The seahorse was so beautiful that Peter was lost for words.
– Con cá ngựa đẹp đến nỗi Peter không thốt nên lời.
Walrus : Hải mã
UK: /ˈwɔːl.rəs/
– US: /ˈwɑːl.rəs/
– The walrus is now seldom seen, although in prehistoric times it was common.
– Hải mã ngày nay hiếm khi được nhìn thấy, mặc dù ở thời tiền sử, nó là phổ biến.
Starfish : sao biển
UK: /ˈstɑː.fɪʃ/
– US: /ˈstɑːr.fɪʃ/
– (plural: starfish)
– (số nhiều: sao biển)
Whale: Cá voi
UK: /weɪl/
– US: /weɪl/
– Have you ever seen a whale?
– Bạn đã bao giờ nhìn thấy một con cá voi?
Penguin: chim cánh cụt
UK: /ˈpeŋ.ɡwɪn/
– US: /ˈpeŋ.ɡwɪn/
– A penguin is a bird that cannot fly.
– Chim cánh cụt là loài chim không thể bay.
Jellyfish : Sứa
UK: /ˈdʒel.i.fɪʃ/
– US: /ˈdʒel.i.fɪʃ/
– (plural: jellyfish)
– (số nhiều: sứa)
Squid: Mực ống
UK: /skwɪd/
– US: /skwɪd/
– A squid has ten legs.
– Một con mực có mười chân.
Lobster: tôm
UK: /ˈlɒb.stər/
– US: /ˈlɑːb.stɚ/
– Shrimps, crabs and lobsters form an important source of food supply.
– Tôm, cua và tôm hùm là nguồn cung cấp thực phẩm quan trọng.
Pelican: Bồ nông
UK: /ˈpel.ɪ.kən/
– US: /ˈpel.ə.kən/
– Pelicans have large beaks.
– Chim bồ nông có mỏ lớn.
Shrimp: Con tôm
UK: /ʃrɪmp/
– US: /ʃrɪmp/
– One of my favorite things to eat is shrimp.
– Một trong những thứ tôi thích ăn là tôm.
Oyster: con hàu
UK: /ˈɔɪ.stər/
– US: /ˈɔɪ.stɚ/
– Do you like oysters?
– Bạn có thích hàu không?
Clams: Sò
UK: /klæm/
– US: /klæm/
– The clam burrows in the sand to a considerable depth.
– Ngao đào trong cát đến độ sâu đáng kể.
Seagull: Hải âu
UK: /ˈsiː.ɡʌl/
– US: /ˈsiː.ɡʌl/
– Tom seems to enjoy just sitting on the dock and watching the seagulls.
– Tom có vẻ thích thú khi chỉ ngồi trên bến tàu và ngắm nhìn những con mòng biển.
Dolphin: Cá heo
UK: /ˈdɒl.fɪn/
– US: /ˈdɑːl.fɪn/
– Dolphins are really smart.
– Cá heo thực sự rất thông minh.
Shells: Vỏ sò
UK: /ʃel/
– US: /ʃel/
– I found a beautiful shell on the shore.
– Tôi tìm thấy một cái vỏ đẹp trên bờ.
Sea urchin: Nhím Biển
UK: /ˈsiː ˌɜː.tʃɪn/
– US: /ˈsiː ˌɝː.tʃɪn/
– Have you ever seen sea urchins?
– Bạn đã bao giờ nhìn thấy nhím biển chưa?
Cormorant: Chim cốc
UK: /ˈkɔː.mər.ənt/
– US: /ˈkɔːr.mɚ.ənt/
– The largest inland breeding site for cormorants in Wales is here.
– Nơi sinh sản nội địa lớn nhất cho chim cốc ở xứ Wales là đây.
Otter: Rái cá
UK: /ˈɒt.ər/
– US: /ˈɑː.t̬ɚ/
– Sea otters love to eat clams while swimming on their backs.
– Rái cá biển thích ăn ngao khi bơi trên lưng.
Pelican: Bồ nông
UK: /ˈpel.ɪ.kən/
– US: /ˈpel.ə.kən/
– I saw a big pelican there.
– Tôi thấy một con bồ nông lớn ở đó.
Sea anemone: Hải quỳ
UK: /ˈsiː əˌnem.ə.ni/
– US: /ˈsiː əˌnem.ə.ni/
– A hermit crab carrying a sea anemone around on its shell.
– Một con cua ẩn cư mang một con hải quỳ trên mai của nó.
Sea turtle: Rùa biển
UK: //
– US: //
– Almost all Sea turtles have a long lifespan.
– Hầu hết tất cả các loài Rùa biển đều có tuổi thọ cao.
Sea lion: Sư tử biển
UK: /ˈsiː ˌlaɪ.ən/
– US: /ˈsiː ˌlaɪ.ən/
– Biologists noted an increase in the number of sea lions off Brazil.
– Các nhà sinh vật học ghi nhận sự gia tăng số lượng sư tử biển ngoài khơi Brazil.
Coral: San hô
UK: /ˈkɒr.əl/
– US: /ˈkɔːr.əl/
– Coral reefs attract a variety of beautiful marine life.
– Các rạn san hô thu hút nhiều loại sinh vật biển tuyệt đẹp.
Picture Example Picture Example