House Vocabulary
Những thứ trong phòng ngủ/Things in the Bedroom
Many people spend a lot of time in their bedrooms and these spaces are often a sanctuary. If you wish to talk about your bedroom, perhaps what items are included in there, then knowing the correct English words for this is going to be of great benefit to you. This kind of vocabulary is also very useful for times when you might need to purchase bedroom furniture.
Những thứ trong phòng ngủ
Air-conditioner : Máy điều hòa
UK: /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər/ US: /ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɚ/
– Though the air-conditioner gave off warm air, he felt cold.
– Dù máy lạnh tỏa ra hơi ấm nhưng anh vẫn cảm thấy lạnh.
Clothes valet : Người hầu quần áo
UK: // US: //
– She bought a new clothes valet to hang her clothes.
– Cô ấy mua một cái hầu quần áo mới để treo đồ cho cô ấy.
Bed: Giường
UK: /bed/ US: /bed/
– He felt too lazy to get out of bed.
– Anh ấy cảm thấy quá lười biếng để ra khỏi giường.
Anglepoise lamp/ Balanced-arm lamp: Đèn góc / Đèn tay đòn cân bằng
UK: // US: //
– I need the artificial light of anglepoise lamp on the writing table.
– Tôi cần ánh sáng nhân tạo của đèn góc trên bàn viết.
Upholstered bench: Ghế dài bọc nệm
UK: // US: //
– We sat down on the upholstered bench.
– Chúng tôi ngồi xuống chiếc ghế dài bọc nệm.
Bedside table: Bàn đầu giường
UK: /ˌbed.saɪd ˈteɪ.bəl/ US: /ˌbed.saɪd ˈteɪ.bəl/
– Ginny groped for her glasses on the bedside table.
– Ginny mò mẫm tìm cặp kính trên bàn đầu giường.
Bookshelf: Giá sách
UK: /ˈbʊk.ʃelf/ US: /ˈbʊk.ʃelf/
– Jack edged the dictionary in on the bookshelf.
– Jack cắm cuốn từ điển vào giá sách.
Clock: Đồng hồ
UK: /klɒk/ US: /klɑːk/
– I forbid anyone to touch that clock.
– Tôi cấm bất cứ ai chạm vào chiếc đồng hồ đó.
Fan: Quạt
UK: /fæn/ US: /fæn/
– There is a fan in our room.
– Có một cái quạt trong phòng của chúng tôi.
Pillow: Cái gối
UK: /ˈpɪl.əʊ/ US: /ˈpɪl.oʊ/
– I rest my head on a soft pillow filled with feather.
– Tôi gối đầu lên chiếc gối mềm đầy lông vũ.
Hat stand: Mũ đứng
UK: // US: //
– Hang your hat on the hat stand.
– Treo mũ lên giá đỡ mũ.
Dressing table: Bàn trang điểm
UK: /ˈdres.ɪŋ ˌteɪ.bəl/ US: /ˈdres.ɪŋ ˌteɪ.bəl/
– I left it on her dressing table with a note.
– Tôi để nó trên bàn trang điểm của cô ấy với một tờ giấy bạc.
Table lamp: Đèn bàn
UK: /ˈteɪ.bəl ˌlæmp/ US: /ˈteɪ.bəl ˌlæmp/
– I sat down and he turned on a table lamp.
– Tôi ngồi xuống và anh ta bật đèn bàn.
Mirror: Gương
UK: /ˈmɪr.ər/ US: /ˈmɪr.ɚ/
– She was looking at her reflection in the mirror.
– Cô ấy đang nhìn vào hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.
Curtains: Rèm cửa
UK: /ˈkɜː.tən/ US: /ˈkɝː.t̬ən/
– She blinked when I opened the curtains.
– Cô ấy chớp mắt khi tôi mở rèm cửa.
Ironing board: Bàn ủi
UK: /ˈaɪə.nɪŋ ˌbɔːd/ US: /ˈaɪr.nɪŋ ˌbɔːrd/
– I need to buy a new ironing board.
– Tôi cần mua một cái bàn ủi mới.
Television: Tivi
UK: /ˈtel.ɪ.vɪʒ.ən/ US: /ˈtel.ə.vɪʒ.ən/
– I saw the Olympic Games on television.
– Tôi đã xem Thế vận hội Olympic trên tivi.
Telephone: Điện thoại
UK: /ˈtel.ɪ.fəʊn/ US: /ˈtel.ə.foʊn/
– The telephone rang and interrupted my train of thought.
– Điện thoại reo làm gián đoạn dòng suy nghĩ của tôi.
Hope chest: Chiếc rương hy vọng
UK: /ˈhəʊp ˌtʃest/ US: /ˈhoʊp ˌtʃest/
– There is a hope chest in the corner of the room.
– Có một chiếc rương hy vọng ở góc phòng.
Picture: Hình ảnh
UK: /ˈpɪk.tʃər/ US: /ˈpɪk.tʃɚ/
– She wanted a famous artist to paint her picture.
– Cô ấy muốn một nghệ sĩ nổi tiếng vẽ bức tranh của mình.
Nightstand: Đầu giường
UK: /ˈnaɪt.stænd/ US: /ˈnaɪt.stænd/
– Books are always in his suitcase or on his nightstand.
– Sách luôn ở trong vali hoặc trên tủ đầu giường của anh ấy.
Picture Example Picture Example