EnglishVocabularyPicture DictionaryTools And Equiqment
Phụ kiện & Nội thất phòng tắm/ Bathroom Accessories & Furniture
When it comes to speaking about things around the house, one of the most important parts of this is to learn vocabulary which is related to the bathroom. This can prove very useful when staying in a hotel in an English speaking country, for example, when you might need to ask for bathroom supplies or talk about something that needs fixing in the bathroom. It can also be useful for around the home if you are living the native English speakers, as well as giving you the ability to talk about and describe your own bathroom.
Phụ kiện & Nội thất phòng tắm
Measuring jug : Bình đo lường
UK: /ˈmeʒ.ə.rɪŋ ˌdʒʌɡ/ – US: /ˈmeʒ.ɚ.ɪŋ ˌdʒʌɡ/– Put sugar and coffee granules in a measuring jug.
– Cho đường và hạt cà phê vào bình đong..
Toothpaste : Kem đánh răng
UK: /ˈtuːθ.peɪst/ – US: /ˈtuːθ.peɪst/– He squeezed the last bit toothpaste out.
– Anh ấy bóp hết chút kem đánh răng cuối cùng..
Toothbrush : Bàn chải đánh răng
UK: /ˈtuːθ.brʌʃ/ – US: /ˈtuːθ.brʌʃ/– He put his toothbrush down and rinsed his mouth out.
– Anh ấy đặt bàn chải đánh răng xuống và súc miệng..
Soap : Xà bông tắm
UK: /səʊp/ – US: /soʊp/– There’s no soap in the bathroom!
– Không có xà phòng trong phòng tắm!.
Clothes peg (U.K)/ Clothespin (U.S): Chốt quần áo (Anh) / Clothespin (Anh)
UK: /ˈkləʊðz ˌpeɡ/ – US: /ˈkloʊðz ˌpeɡ/– He snored so loud we had to stop him, so we put a clothes peg on his nose.
– Anh ấy ngáy to quá nên chúng tôi phải ngăn anh ấy lại, nên chúng tôi đã đặt một chiếc móc quần áo vào mũi anh ấy..
Hanger : Móc áo
UK: /ˈhæŋ.ər/ – US: /ˈhæŋ.ɚ/– I hung my coat up on a hanger.
– Tôi treo áo khoác lên mắc áo..
Hair dryer : Máy sấy tóc
UK: /ˈher ˌdraɪ.ɚ/ – US: /ˈheə ˌdraɪ.ər/– Can I borrow a hair dryer?
– Cho tôi mượn máy sấy tóc được không?.
Shampoo : Dầu gội đầu
UK: /ʃæmˈpuː/ – US: /ʃæmˈpuː/– What kind of shampoo do you use?
– Loại dầu gội bạn dùng là gì?.
Polish : đánh bóng
UK: /ˈpɒl.ɪʃ/ – US: /ˈpɑː.lɪʃ/– She loved the scent in the house of wax polish.
– Cô ấy thích mùi hương trong ngôi nhà của sáp đánh bóng..
Brush : Chải
UK: /brʌʃ/ – US: /brʌʃ/– She used the soap, but not the scrubbing brush.
– Cô ấy đã dùng xà phòng, nhưng không dùng bàn chải để chà..
Toilet paper : Giấy vệ sinh
UK: /ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pər/ – US: /ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pɚ/– He asked me to get some toilet paper.
– Anh ấy nhờ tôi lấy giấy vệ sinh..
Towel : Khăn tắm
UK: /taʊəl/ – US: /taʊəl/– Hang your towel on that hook.
– Treo khăn của bạn trên móc đó..
Clothesline : Dây phơi quần áo
UK: /ˈkləʊðz.laɪn/ – US: /ˈkloʊðz.laɪn/– I hung the T-shirt on the clothesline to air them out.
– Tôi treo chiếc áo phông lên dây phơi cho thoáng khí..
Shower : Vòi sen
UK: /ʃaʊər/ – US: /ˈʃaʊ.ɚ/– I’m going to take a shower.
– Tôi sẽ đi tắm..
Bathtub : Bồn tắm
UK: /ˈbɑːθ.tʌb/ – US: /ˈbæθ.tʌb/– I need to clean the bathtub.
– Tôi cần làm sạch bồn tắm..
Laundry detergent : Bột giặt
UK: /ˈlɔːn.dri dɪˌtɜː.dʒənt/ – US: /ˈlɑːn.dri dɪˌtɝː.dʒənt/– I ran to the store to buy some laundry detergent.
– Tôi chạy ra cửa hàng mua ít bột giặt..
Bucket : Gầu múc/ Xô
UK: /ˈbʌk.ɪt/ – US: /ˈbʌk.ɪt/– I filled the bucket with water.
– Tôi đổ đầy nước vào xô..
Mop : Cây lau nhà
UK: /mɒp/ – US: /mɑːp/– She bought a new white mop.
– Cô ấy mua một cây lau nhà mới màu trắng..
Soapy water : Nước xà phòng
UK: // – US: //– Lisa tossed Giddon a towel and plunged her hands into the soapy water in the sink.
– Lisa quăng khăn tắm cho Giddon rồi nhúng tay vào thau nước xà phòng trong bồn..
Washing powder (U.K)/ Detergent (U.S): Bột giặt (Anh) / Bột giặt (Anh)
UK: // – US: //– The washing powder bleached my sweater.
– Bột giặt tẩy trắng áo len của tôi..
Trash bag : Túi rác
UK: /ˈtræʃ ˌbæɡ/ – US: /ˈtræʃ ˌbæɡ/– There was a trash bag down on the ground.
– Có một túi rác dưới đất..
Trash can : Thùng rác
UK: /ˈtræʃ ˌkæn/ – US: /ˈtræʃ ˌkæn/– I’m sorry but I couldn’t find a trash can.
– Tôi xin lỗi nhưng tôi không tìm thấy thùng rác..
Sink : Bồn rửa
UK: /sɪŋk/ – US: /sɪŋk/– She filled the sink with hot water.
– Cô ấy đổ đầy nước nóng vào bồn rửa..
Toilet : Phòng vệ sinh
UK: /ˈtɔɪ.lət/ – US: /ˈtɔɪ.lət/– I need to go to the toilet.
– Tôi cần phải đi vào nhà vệ sinh..
Washing machine : Máy giặt
UK: /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/ – US: /ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/– I often run the washing machine more than once a day.
– Tôi thường chạy máy giặt nhiều hơn một lần một ngày..
Laundry basket : Giỏ đựng đồ giặt
UK: /ˈlɔːn.dri ˌbɑː.skɪt/ – US: /ˈlɑːn.dri ˌbæs.kɪt/– He takes the laundry to the laundry basket.
– Anh ấy đem đồ vào giỏ giặt..
Razor : Dao cạo
UK: /ˈreɪ.zər/ – US: /ˈreɪ.zɚ/– I forgot to pack my razor.
– Tôi quên đóng dao cạo râu của mình..
Electric razor : Máy cạo râu
UK: /iˌlek.trɪk ˈreɪ.zər/ – US: /iˌlek.trɪk ˈreɪ.zɚ/– I want to buy an electric razor this weekend.
– Cuối tuần này tôi muốn mua một chiếc dao cạo râu..
Shaving cream : Kem cạo râu
UK: // – US: //– I presented him with a tube of shaving cream.
– Tôi tặng anh ấy một tuýp kem cạo râu..
Mouthwash : Nước súc miệng
UK: /ˈmaʊθ.wɒʃ/ – US: /ˈmaʊθ.wɑːʃ/– I use a mouthwash to keep my breath fresh.
– Tôi dùng nước súc miệng để giữ hơi thở thơm tho..
Q-tip : Q-tip
UK: /ˈkjuː.tɪp/ – US: /ˈkjuː.tɪp/– She had cleaned under her fingernails, twirled the wax out of her ears with a Q-tip.
– Cô ấy đã làm sạch dưới móng tay của mình, xoay ráy tai ra khỏi tai bằng Q-tip..
Hair brush : Lược chải tóc
UK: // – US: //– Your hair brush is too spiky for me.
– Bàn chải tóc của bạn quá gai đối với tôi..
Comb : Lược
UK: /kəʊm/ – US: /koʊm/– We use a comb to tidy our hair.
– Chúng mình dùng lược để chải tóc gọn gàng..
Cleanser : Sữa rửa mặt
UK: /ˈklen.zər/ – US: /ˈklen.zɚ/– I use cleanser on my face every night.
– Tôi sử dụng sữa rửa mặt để rửa mỗi tối..
Scale : Cái cân
UK: /skeɪl/ – US: /skeɪl/– I weighed myself on the bathroom scale.
– Tôi tự cân mình trên cái cân trong phòng tắm..
Tissue : Khăn giấy
UK: /ˈtɪʃ.uː/ – US: /ˈtɪʃ.uː/– She handed me a tissue just as I sneezed.
– Cô ấy đưa cho tôi khăn giấy ngay khi tôi vừa hắt hơi..
Bath toys : Đồ chơi nhà tắm
UK: // – US: //– The children were wrangling over the new bath toys.
– Bọn trẻ đang nghịch đồ chơi nhà tắm mới..
Faucet : Vòi
UK: /ˈfɔː.sɪt/ – US: /ˈfɑː.sət/– When I turn a faucet on, water comes out of my shower.
– Khi tôi bật vòi nước, nước chảy ra từ vòi hoa sen của tôi..
Mirror : Gương
UK: /ˈmɪr.ər/ – US: /ˈmɪr.ɚ/– She was looking at her reflection in the mirror.
– Cô ấy đang nhìn vào hình ảnh phản chiếu của mình trong gương..
Bath mat : Thảm tắm
UK: /ˈbɑːθ ˌmæt/ – US: /ˈbæθ ˌmæt/– My mother cleans the bath mat every week.
– Mẹ tôi vệ sinh thảm tắm hàng tuần..