Body Parts

Tên bộ phận miệng/Mouth Parts Names

If you are paying a visit to the dentist whilst in and English speaking country, you will probably benefit from being able to talk about the different parts of the mouth.

Tên bộ phận miệng

Canine: Răng nanh

UK: /ˈkeɪ.naɪn/ US: /ˈkeɪ.naɪn/

– The false canine on the upper right side of his mouth began to ache.
– Chiếc răng nanh giả phía trên bên phải miệng của anh bắt đầu đau nhức.

Hard palate: Vòm họng cứng

UK: /ˌhɑːd ˈpæl.ət/ US: /ˌhɑːrd ˈpæl.ət/

– The hard palate and tongue are occasionally affected.
– Vòm miệng cứng và lưỡi thỉnh thoảng bị ảnh hưởng.

Lips: Môi

UK: /lɪp/ US: /lɪp/

– She had big eyes and full lips.
– Cô ấy có đôi mắt to và đôi môi đầy đặn.

Soft palate: Vòm miệng

UK: /ˌsɒft ˈpæl.ət/ US: /ˌsɑːft ˈpæl.ət/

– The soft palate is very red.
– Vòm miệng mềm rất đỏ.

Uvula: Uvula

UK: /ˈjuː.vjə.lə/ US: /ˈjuː.vjə.lə/

– When cleft palate occurs, the uvula is usually split.
– Khi bị hở hàm ếch, uvula thường bị tách đôi.

Tongue: Cái lưỡi

UK: /tʌŋ/ US: /tʌŋ/

– The taste of the chocolate was still on her tongue.
– Vị sô cô la vẫn còn vương trên lưỡi cô.

Gingiva (Gums): Gingiva (Nướu)

UK: // US: //

– They form spillways between teeth to direct food away from the gingiva.
– Chúng tạo thành các đường tràn giữa các răng để đưa thức ăn ra khỏi nướu.

Incisor: Răng cửa

UK: /ɪnˈsaɪ.zər/ US: /ɪnˈsaɪ.zɚ/

– He laughed, revealing powerful white incisors.
– Nó bật cười, để lộ những chiếc răng cửa trắng muốt đầy uy lực.

Teeth: Hàm răng

UK: /tiːθ/ US: /tiːθ/

– She is having trouble with her teeth.
– Cô ấy đang gặp vấn đề với răng của mình.

Mandible: Hàm dưới

UK: /ˈmæn.dɪ.bəl/ US: /ˈmæn.də.bəl/

– The mandible is protracted and retracted in chewing.
– Hàm hàm được kéo dài ra và thu vào trong ăn nhai.

Papillae: Nhú

UK: // US: //

– The two oral papillae contiguous with the infradental papillae.
– Hai nhú miệng tiếp giáp với nhú dưới.

Premolar: Premolar

UK: /ˌpriːˈməʊ.lər/ US: /ˌpriːˈmoʊ.lɚ/

– They have incisors, premolars and molars, therefore lacking canines.
– Chúng có răng cửa, răng tiền hàm và răng hàm nên thiếu răng nanh.

Picture Example Picture Example

Bài viết liên quan

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Close
Close