Body Parts
Tên bộ phận tay/Hand Parts Names
The hands have a variety of different parts and when talking about your hands, you might need to refer to a specific part of it. This can be very useful in a medical situation or simply when talking to your friends. Much like body parts, there are certain English idioms where parts of the hands are involved such as ‘thumbs up’ and understanding the parts of the hand can help you figure these out too!
Tên bộ phận tay
Thumb: Ngón tay cái
UK: /θʌm/ US: /θʌm/
– She held the coin carefully between finger and thumb.
– Cô giữ đồng xu cẩn thận giữa ngón tay và ngón cái.
Index finger: Ngón trỏ
UK: /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡər/ US: /ˈɪn.deks ˌfɪŋ.ɡɚ/
– He hushed me with his index finger against his mouth.
– Anh ta bịt miệng tôi với ngón trỏ áp vào miệng.
Middle finger: Ngón giữa
UK: /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/ US: /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡɚ/
– He wears a ring on his middle finger.
– Anh ấy đeo một chiếc nhẫn ở ngón giữa.
Ring finger: Ngón đeo nhẫn
UK: /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/ US: /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡɚ/
– The large diamond on her ring finger winked in the moonlight.
– Viên kim cương lớn trên ngón áp út của cô nháy mắt dưới ánh trăng.
Little finger: Ngón tay út
UK: /ˌlɪt.əl ˈfɪŋ.ɡər/ US: /ˌlɪt̬.əl ˈfɪŋ.ɡɚ/
– He wears an exquisite diamond ring on his little finger.
– Anh ấy đeo một chiếc nhẫn kim cương tinh xảo trên ngón tay út.
Palm: lòng bàn tay
UK: /pɑːm/ US: /pɑːm/
– She looked at the coins in her palm.
– Cô nhìn những đồng tiền trong lòng bàn tay.
Wrist: Cổ tay
UK: /rɪst/ US: /rɪst/
– She had a gold watch on her wrist.
– Cô ấy có một chiếc đồng hồ vàng trên cổ tay.
Knuckle: Knuckle
UK: /ˈnʌk.əl/ US: /ˈnʌk.əl/
– Her knuckles whitened as she gripped the gun.
– Các khớp ngón tay cô trắng bệch khi cô nắm chặt khẩu súng.
Fingernail: Móng tay
UK: /ˈfɪŋ.ɡə.neɪl/ US: /ˈfɪŋ.ɡɚ.neɪl/
– Stop biting your fingernails.
– Đừng cắn móng tay nữa.
Picture Example Picture Example