EnglishVocabularyPicture DictionaryAnimal Names
Tên động vật có vú bằng tiếng Anh/Mammal Names in English
Tên động vật có vú bằng tiếng Anh
Squirrel: Sóc
UK: /ˈskwɪr.əl/ – US: /ˈskwɝː.əl/
– Squirrels move quickly.
– Sóc di chuyển nhanh chóng.
Dog: Chó
UK: /dɒɡ/ – US: /dɑːɡ/
– I love dogs.
– Tôi yêu những chú chó.
Pig: Con lợn
UK: /pɪɡ/ – US: /pɪɡ/
– Tom fed the pigs.
– Tom cho lợn ăn.
Lion: sư tử
UK: /ˈlaɪ.ən/ – US: /ˈlaɪ.ən/
– Have you ever seen a lion?
– Bạn đã bao giờ nhìn thấy một con sư tử?
Mouse: Chuột
UK: /maʊs/ – US: /maʊs/
– (plural: mice)
– (số nhiều: chuột)
Monkey: Con khỉ
UK: /ˈmʌŋ.ki/ – US: /ˈmʌŋ.ki/
– We saw the monkey at the zoo.
– Chúng tôi đã nhìn thấy con khỉ ở sở thú.
Elephant: Con voi
UK: /ˈel.ɪ.fənt/ – US: /ˈel.ə.fənt/
– Elephants have long trunks.
– Voi có thân dài.
Fox: cáo
UK: /fɒks/ – US: /fɑːks/
– The tail of a fox is longer than that of a rabbit.
– Đuôi của cáo dài hơn đuôi của thỏ.
Panda: gấu trúc
UK: /ˈpæn.də/ – US: /ˈpæn.də/
– Pandas are cute.
– Gấu trúc rất dễ thương.
Kangaroo: Con chuột túi
UK: /ˌkæŋ.ɡərˈuː/ – US: /ˌkæŋ.ɡəˈruː/
– Kangaroos have a strange method of carrying their young.
– Kanguru có một phương pháp mang con non kỳ lạ.
Cow: Con bò
UK: /kaʊ/ – US: /kaʊ/
– He has ten cows.
– Anh ta có mười con bò.
Leopard: Báo
UK: /ˈlep.əd/ – US: /ˈlep.ɚd/
– A leopard can’t change his spots.
– Một con báo không thể thay đổi điểm của mình.
Coyote: Coyote
UK: /kaɪˈəʊ.ti/ – US: /kaɪˈoʊ.t̬i/
– Wildlife includes everything from lizards and rabbits to coyotes and bear.
– Động vật hoang dã bao gồm mọi thứ, từ thằn lằn và thỏ đến sói đồng cỏ và gấu.
Hedgehog: nhím
UK: /ˈhedʒ.hɒɡ/ – US: /ˈhedʒ.hɑːɡ/
– The hedgehog is a small animal.
– Con nhím là một loài động vật nhỏ.
Chimpanzee: Tinh tinh
UK: /ˌtʃɪm.pænˈziː/ – US: /ˌtʃɪm.pænˈziː/
– Chimpanzees have been known to maul their owners.
– Tinh tinh đã được biết đến là chủ nhân của chúng.
Walrus: Hải mã
UK: /ˈwɔːl.rəs/ – US: /ˈwɑːl.rəs/
– He seemed hardly to notice the big walrus.
– Anh ta dường như hầu như không để ý đến con hải mã lớn.
Goat: Con dê
UK: /ɡəʊt/ – US: /ɡoʊt/
– I love goat cheese.
– Tôi yêu pho mát dê.
Koala: Koala
UK: /kəʊˈɑː.lə/ – US: /koʊˈɑː.lə/
– The koala is unique to Australia.
– Gấu túi chỉ có ở Úc.
Hippopotamus: Hà mã
UK: /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ – US: /ˌhɪp.əˈpɑː.t̬ə.məs/
– The children enjoyed watching the hippopotamus wallowing in the mud.
– Các em nhỏ thích thú khi nhìn chú hà mã chui mình trong bùn.
Sheep: Cừu
UK: /ʃiːp/ – US: /ʃiːp/
– (plural: sheep)
– (số nhiều: cừu)
Raccoon: Gấu mèo. – Gấu mèo
UK: /rækˈuːn/ – US: /rækˈuːn/
– Have you ever seen a raccoon before?
– Bạn đã bao giờ nhìn thấy một con gấu trúc trước đây?
Ox: Con bò
UK: /ɒks/ – US: /ɑːks/
– The black ox has trod on her foot.
– Con bò đen đã bước vào chân cô.
Otter: Rái cá
UK: /ˈɒt.ər/ – US: /ˈɑː.t̬ɚ/
– Sea otters love to eat clams while swimming on their backs.
– Rái cá biển thích ăn ngao khi bơi trên lưng.
Horse: Con ngựa
UK: /hɔːs/ – US: /hɔːrs/
– He fell off the horse.
– Anh ta ngã ngựa.
Mole: nốt ruồi
UK: /məʊl/ – US: /moʊl/
– The mole has a relatively short breeding season, in the spring.
– Chuột chũi có mùa sinh sản tương đối ngắn, vào mùa xuân.
Giraffe: Hươu cao cổ
UK: /dʒɪˈrɑːf/ – US: /dʒɪˈræf/
– Giraffes have very long necks.
– Hươu cao cổ có cổ rất dài.
Deer: Con nai
UK: /dɪər/ – US: /dɪr/
– Stop! There’s a deer on the road.
– Dừng lại! Có một con nai trên đường.
Picture Example Picture Example Picture Example