Body Parts
Tên kiểu tóc/Hairstyle Names
When it comes to describing people, one of the most noticeable things might be their hairstyle and so knowing how to name the different hairstyles when speaking English will greatly improve your ability to describe someone. However, this is not the only benefit, if you are in an English speaking country and need to see a hairdresser, you will need to explain what you would like. In this section, you will learn the names of various hairstyles in English.
Tên kiểu tóc
Pixie cut: Cắt Pixie
UK: /ˈpɪk.si ˌkʌt/ US: /ˈpɪk.si ˌkʌt/
– He tied his hair in a pixie cut.
– Anh buộc tóc kiểu pixie.
Bob: Bob
UK: /bɒb/ US: /bɑːb/
– Her hair was stylishly cut into a bob.
– Tóc cô được cắt thành kiểu bob cá tính.
Medium length: Chiều dài trung bình
UK: // US: //
– She looks the best in medium length hair.
– Cô ấy trông đẹp nhất với mái tóc dài vừa phải.
Long: Dài
UK: /lɒŋ/ US: /lɑːŋ/
– Every girl looks extremely beautiful in long hair.
– Mọi cô gái trông đều vô cùng xinh đẹp trong mái tóc dài.
Short blonde: Tóc vàng ngắn
UK: // US: //
– My sister has short blonde hair.
– Em gái tôi có mái tóc ngắn màu vàng.
Long blonde: Tóc vàng dài
UK: // US: //
– Mary has long blond hair.
– Mary có mái tóc dài màu vàng.
Bun: Bún
UK: /bʌn/ US: /bʌn/
– She coiled her hair into a neat bun on top of her head.
– Cô cuộn tóc thành một búi gọn gàng trên đỉnh đầu.
Ponytail: Tóc đuôi gà
UK: /ˈpəʊ.ni.teɪl/ US: /ˈpoʊ.ni.teɪl/
– Kerry swept her hair back into a ponytail.
– Kerry vuốt ngược tóc thành kiểu đuôi ngựa.
Pigtail: Bím tóc
UK: /ˈpɪɡ.teɪl/ US: /ˈpɪɡ.teɪl/
– A little girl in pigtails presented the bouquet.
– Một cô bé thắt bím tóc tặng bó hoa.
Curly: Quăn
UK: /ˈkɜː.li/ US: /ˈkɝː.li/
– Is your hair naturally curly or have you had a perm?
– Tóc bạn xoăn tự nhiên hay bạn đã uốn tóc?
Dreadlocks: Dreadlocks
UK: /ˈdred.lɒks/ US: /ˈdred.lɑːks/
– His hair took to the forming of dreadlocks.
– Tóc của anh ấy đã tạo thành những chiếc lọn nhỏ.
Mohawk: Mohawk
UK: /ˈməʊ.hɔːk/ US: /ˈmoʊ.hɑːk/
– He knows how to gel his own hair and style his own mohawk.
– Anh ấy biết cách vuốt tóc và tạo kiểu tóc mohawk của riêng mình.
Red hair: tóc đỏ
UK: // US: //
– I recognized her by her red hair.
– Tôi nhận ra cô ấy bởi mái tóc đỏ.
Dyed hair: Tóc nhuộm
UK: // US: //
– His head was crowned with an astonished crest of dyed hair.
– Đầu anh ta đội một chiếc đỉnh đáng kinh ngạc của mái tóc nhuộm.
Gray hair: tóc bạc
UK: // US: //
– She looks fashion with gray hair.
– Cô ấy trông thời trang với mái tóc hoa râm.
Long wavy hair: Tóc dài xoăn lượn sóng
UK: // US: //
– Her long wavy hair was tied back with a bow.
– Mái tóc dài gợn sóng của cô ấy được buộc lại bằng một chiếc nơ.
Man bun: Man bun
UK: /ˈmæn ˌbʌn/ US: /ˈmæn ˌbʌn/
– The man bun hairstyle ascended as an edgy, fashionable alternative to wearing men’s long hair naturally.
– Kiểu tóc búi nam lên ngôi như một sự thay thế thời trang, sắc sảo để để tóc dài tự nhiên của nam giới.
Combover: Combover
UK: // US: //
– A comb over or combover is a hairstyle worn by bald or balding men in which the hair is grown long and combed over the bald area to minimize the appearance of baldness.
– Chải đầu hay combover là kiểu tóc dành cho những người đàn ông bị hói hoặc hói, trong đó tóc được mọc dài và chải qua vùng hói để giảm thiểu sự xuất hiện của hói đầu.
Plaits: Plaits
UK: /plæt/ US: /pleɪt/
– She was about eleven, with long red hair in two plaits.
– Cô ấy khoảng mười một tuổi, với mái tóc dài màu đỏ được tết hai bím.
Ringlets: Ringlet
UK: /ˈrɪŋ.lət/ US: /ˈrɪŋ.lət/
– Her hair hung about her shoulders in ringlets.
– Tóc cô ấy xõa ngang vai thành những chiếc nhẫn nhỏ.
Bald: Hói
UK: /bɔːld/ US: /bɑːld/
– He started to go bald in his twenties.
– Anh ấy bắt đầu hói đầu ở tuổi đôi mươi.
Picture Example Picture Example