House Vocabulary
Thuật ngữ làm vườn/Gardening Terms
Many people like to spend a lot of time in the garden, whether that is for gardening, relaxing or playing and so this is a topic of conversation which is likely to occur frequently when talking in English. Not only this, but being able to refer to items which can be found in the garden will help you when watching TV, reading or browsing the internet in English, as there are many garden related items in the media.
Thuật ngữ làm vườn
Hedge : Hàng rào
UK: /hedʒ/ US: /hedʒ/
– He hid the bicycle in the hedge.
– Anh ấy giấu chiếc xe đạp trong hàng rào.
Tree: Cây
UK: /triː/ US: /triː/
– He tried to climb the tree, but he could not.
– Nó cố gắng trèo lên cây, nhưng nó không thể.
Cow: Con bò
UK: /kaʊ/ US: /kaʊ/
– You cannot sell the cow and sup the milk.
– Bạn không thể bán bò và sữa.
Sheep: Cừu
UK: /ʃiːp/ US: /ʃiːp/
– We fenced in the garden to keep the sheep out.
– Chúng tôi đã rào trong vườn để giữ lũ cừu ở ngoài.
Fence: Hàng rào
UK: /fens/ US: /fens/
– My friend threw the ball back over the fence.
– Bạn tôi ném lại quả bóng qua hàng rào.
Plant: Cây
UK: /plɑːnt/ US: /plænt/
– The plant needs some water because it’s starting to droop.
– Cây cần một ít nước vì nó đang bắt đầu rũ xuống.
Pot: Nồi
UK: /pɒt/ US: /pɑːt/
– I think I need a pot.
– Tôi nghĩ tôi cần một cái nồi.
Bucket: Gầu múc
UK: /ˈbʌk.ɪt/ US: /ˈbʌk.ɪt/
– He filled the bucket with water.
– Anh ta đổ đầy nước vào xô.
Watering can: Bịnh tươi nươc
UK: /ˈwɔː.tə.rɪŋ ˌkæn/ US: /ˈwɑː.t̬ɚ.ɪŋ ˌkæn/
– You’ll find the lizards behind the watering can.
– Bạn sẽ tìm thấy những con thằn lằn đằng sau bình tưới nước.
Garden hose: Vòi tưới cây
UK: // US: //
– I ran for the garden hose and filled the watering can.
– Tôi chạy lấy cái vòi làm vườn và đổ đầy bình tưới.
Boots: Giày ống
UK: /buːt/ US: /buːt/
– I can’t wade in these boots.
– Tôi không thể lội trong đôi ủng này.
Broom: Cây chổi
UK: /bruːm/ US: /bruːm/
– She is sweeping with a broom.
– Cô ấy đang quét bằng chổi.
Fertilizer: Phân bón
UK: /ˈfɜː.tɪ.laɪ.zər/ US: /ˈfɝː.t̬əl.aɪ.zɚ/
– Get some more fertilizer for the garden.
– Lấy thêm một ít phân bón cho khu vườn.
Soil: Đất
UK: /sɔɪl/ US: /sɔɪl/
– The soil here is very poor.
– Đất ở đây rất nghèo.
Hoe: Cuốc đất
UK: /həʊ/ US: /hoʊ/
– She bought herself a hoe and a sickle.
– Cô ấy mua cho mình một cái cuốc và một cái liềm.
Gloves: Găng tay
UK: /ɡlʌv/ US: /ɡlʌv/
– I threw away the gloves.
– Tôi vứt găng tay đi.
Shovel: Xẻng
UK: /ˈʃʌv.əl/ US: /ˈʃʌv.əl/
– He was working with a pick and shovel.
– Anh ấy đang làm việc với một cái cuốc và cái xẻng.
Wheelbarrow: Xe cút kít
UK: /ˈwiːlˌbær.əʊ/ US: /ˈwiːlˌber.oʊ/
– She trundled the wheelbarrow down the garden.
– Cô ấy lê chiếc xe cút kít xuống vườn.
Vegetable garden: Vườn rau
UK: // US: //
– They planned to visit a vegetable garden.
– Họ dự định đi thăm một vườn rau.
Seed packet: Gói hạt giống
UK: // US: //
– I use the directions on the seed packet.
– Tôi sử dụng chỉ dẫn trên gói hạt giống.
Animal: Động vật
UK: /ˈæn.ɪ.məl/ US: /ˈæn.ɪ.məl/
– There are animals in there, cow, pig, …
– Có các con vật trong đó, bò, lợn,…
Grass: Cỏ
UK: /ɡrɑːs/ US: /ɡræs/
– The grass is greener on the other side.
– Cỏ bên kia xanh hơn.
Lawn mower: Máy cắt cỏ
UK: // US: //
– We need a lawn mower to cut the grass.
– Chúng tôi cần một máy cắt cỏ để cắt cỏ.
Flower: Bông hoa
UK: /flaʊər/ US: /ˈflaʊ.ɚ/
– The flower garden was tastefully laid out.
– Vườn hoa được bày trí trang nhã.
Pond: Ao
UK: /pɒnd/ US: /pɑːnd/
– There is a small pond in his yard.
– Có một cái ao nhỏ trong sân nhà anh ấy.
Faucet: Vòi
UK: /ˈfɔː.sɪt/ US: /ˈfɑː.sət/
– Just turn on the faucet and fill it up.
– Chỉ cần vặn vòi và đổ đầy nước.
Picture Example Picture Example