EnglishVocabularyPicture DictionaryTools And Equiqment
Thuật ngữ Nhiếp ảnh/ Photography Terms
Whether you work in the photography industry or not, knowing the English terms used in this field can be of great benefit to you. For example, there are many mobile apps which centre around photography such as Instagram and various special effects apps. Being able to use these when they are presented in English will help to keep you up to date with the latest technology as well as broadening your general vocabulary and helping you to sound more like a native speaker.
Thuật ngữ Nhiếp ảnh
SLR camera: Máy ảnh SLR
UK: /ˌes.elˌɑː ˈkæm.rə/ – US: /ˌes.elˌɑːr ˈkæm.rə/– I forgot to take my SLR camera with me to Portugal, so I couldn’t take any photos.
– Tôi quên mang theo máy ảnh SLR khi đến Bồ Đào Nha, vì vậy tôi không thể chụp bất kỳ bức ảnh nào..
Digital camera: Máy ảnh kỹ thuật số
UK: /ˌdɪdʒ.ɪ.təl ˈkæm.rə/ – US: /ˌdɪdʒ.ɪ.t̬əl ˈkæm.rə/– He offered to swap his digital camera for hers.
– Anh ấy đề nghị đổi máy ảnh kỹ thuật số của mình cho cô ấy..
APS camera: Máy ảnh APS
UK: // – US: //– My cheap APS camera takes better pictures than his expensive one.
– Máy ảnh APS rẻ tiền của tôi chụp ảnh đẹp hơn máy ảnh đắt tiền của anh ấy..
Instant camera: Máy ảnh in luôn
UK: // – US: //– There was an instant camera for sale in the window.
– Có máy ảnh in luôn cần bán..
Lens: Ống kính
UK: /lenz/ – US: /lenz/– The lens of a camera forms images.
– Ống kính của máy ảnh tạo thành hình ảnh..
Lens cap: Nắp ống kính
UK: // – US: //– I think I lost the camera’s lens cap somewhere in the vicinity.
– Tôi nghĩ rằng tôi đã đánh mất nắp ống kính của máy ảnh ở đâu đó trong vùng lân cận..
Tripod: Giá ba chân
UK: /ˈtraɪ.pɒd/ – US: /ˈtraɪ.pɑːd/– The camera is bulky, mounted on a tripod.
– Máy ảnh cồng kềnh, gắn trên chân máy..
Zoom lens: Ống kính zoom
UK: /ˈzuːm ˌlenz/ – US: /ˈzuːm ˌlenz/– I have a camera with a zoom lens.
– Tôi có một máy ảnh có ống kính zoom..
Flash unit: Bộ phận flash
UK: // – US: //– The charge from the camera’s flash unit would trigger the explosion.
– Sự tích điện từ bộ đèn flash của máy ảnh có thể gây ra vụ nổ..