List of Holidays
Từ Halloween/Halloween Words
In the United States especially, Halloween is a huge deal and there are so many words in English that are related to it. If you want to discuss Halloween plans or perhaps talk about a previous Halloween which you particularly enjoyed then knowing the right words to say is really important.
Từ Halloween
Bat : Con dơi
UK: /bæt/ US: /bæt/
– The bat is flying with swiftness.
– Con dơi bay nhanh nhẹn.
Black cat : Mèo đen
UK: // US: //
– Why does a black cat bring good luck?
– Tại sao con mèo đen lại mang lại may mắn?
Devil : ác quỷ
UK: /ˈdev.əl/ US: /ˈdev.əl/
– Do not hold a candle to the devil.
– Đừng cầm nến cho ma quỷ.
Mummy : Xác ướp
UK: /ˈmʌm.i/ US: /ˈmʌm.i/
– Goblins and ghosts, mummies and monsters are all around you.
– Yêu tinh và ma, xác ướp và quái vật ở xung quanh bạn.
Haunted house : Ngôi nhà ma ám
UK: // US: //
– The haunted house on the hill brooded above the village.
– Ngôi nhà ma ám trên ngọn đồi nằm sâu trong làng.
Cemetery : Nghĩa trang
UK: /ˈsem.ə.tri/ US: /ˈsem.ə.ter.i/
– He was buried in the cemetery.
– Anh ấy được chôn ở nghĩa trang.
Ghost : Con ma
UK: /ɡəʊst/ US: /ɡoʊst/
– They say the young girl’s ghost still haunts the house.
– Người ta nói hồn ma của một cô gái trẻ vẫn còn ám ảnh ngôi nhà.
Jack-o’Lantern: Đèn bí ngô
UK: // US: //
– We will look for a pumpkin, to carve into a Jack-o’Lantern.
– Chúng ta sẽ tìm một quả bí ngô, để chạm khắc thành Jack-o’Lantern.
Cauldron: Cái vạc
UK: /ˈkɔːl.drən/ US: /ˈkɑːl.drən/
– There was a witches’ cauldron full of golden soup.
– Có một cái vạc đầy súp vàng của một phù thủy.
Candy bag: Túi kẹo
UK: // US: //
– I want to take a candy from these candy bags.
– Tôi muốn lấy một viên kẹo trong những túi kẹo này.
Costume: Trang phục
UK: /ˈkɒs.tʃuːm/ US: /ˈkɑː.stuːm/
– They went to the party in Halloween costumes.
– Họ đã đến bữa tiệc trong trang phục Halloween.
Witch: Phù thủy
UK: /wɪtʃ/ US: /wɪtʃ/
– The witch put a magic spell on the prince and turned him into a frog.
– Mụ phù thủy đặt một bùa phép lên hoàng tử và biến chàng thành ếch.
Witch hat: Mũ phù thủy
UK: // US: //
– She also wears a black witch hat and a long maroon coat.
– Cô ấy cũng đội một chiếc mũ phù thủy màu đen và một chiếc áo khoác dài màu hạt dẻ.
Candy: Kẹo
UK: /ˈkæn.di/ US: /ˈkæn.di/
– The child is eager to have the candy.
– Đứa trẻ háo hức muốn có viên kẹo.
Owl: Cú
UK: /aʊl/ US: /aʊl/
– The owl swooped down on the mouse.
– Con cú sà xuống con chuột.
Skull: Đầu lâu
UK: /skʌl/ US: /skʌl/
– She fractured her skull in the accident.
– Cô ấy bị gãy xương sọ trong vụ tai nạn.
Tombstone: Bia mộ
UK: /ˈtuːm.stəʊn/ US: /ˈtuːm.stoʊn/
– His name is misspelled on the tombstone.
– Tên anh ấy bị viết sai chính tả trên bia mộ.
Witch’s broom: Cây chổi của phù thủy
UK: // US: //
– The witch is riding on a witch’s broom.
– Phù thủy đang cưỡi trên cây chổi của phù thủy.
Spider web: mạng nhện
UK: /ˈspaɪ.dəz web/ US: /ˈspaɪ.dɚz web/
– The spider web brushed my forehead.
– Mạng nhện lướt qua trán tôi.
Skeleton: Bộ xương
UK: /ˈskel.ə.tən/ US: /ˈskel.ə.t̬ən/
– Police have unearthed a human skeleton.
– Cảnh sát đã khai quật được một bộ xương người.
Spider: Con nhện
UK: /ˈspaɪ.dər/ US: /ˈspaɪ.dɚ/
– I saw a spider the size of my hand in the backyard.
– Tôi nhìn thấy một con nhện to bằng bàn tay của tôi ở sân sau.
Picture Example Picture Example